Trường ĐH Khoa Học Tự ... - ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HỒ CHÍ MINH

ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.HCM

ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.HCM

CỔNG TUYỂN SINH

  • Trang chủ
  • Tin tuyển sinh
  • Tra cứu
  • Liên hệ
ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.HCM

ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.HCM

CỔNG TUYỂN SINH

  • Trang chủ
  • Tin tuyển sinh
  • Tra cứu
  • Liên hệ
  1. Trang chủ
  2. Tra cứu
  3. QST | Trường Đại học Khoa học Tự nhiên
  • [QSB] ĐHBK
  • [QSX] HCMUSSH
  • [QST] HCMUS
  • [QSQ] IU
  • [QSK] UEL
  • [QSC] UIT
  • [QSY] KY
  • [QSA] AGU
  • [QSP] PHBT
  • CETQA VNUHCM

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên (tiếng Anh: VNUHCM - University Of Science, viết tắt: VNUHCM-US | HCMUS) là một trường thành viên trực thuộc ĐHQG-HCM được thành lập năm 1941. Trường bắt đầu đào tạo, tuyển sinh các chứng chỉ Vi phân và Tích phân, Toán đại cương, Sinh lý đại cương… từ năm 1947. Tới năm 1975, trường đổi tên thành Trường Đại học Khoa học và tới năm 1997 được sáp nhập với Đại học Văn khoa để thành lập Trường Đại học Tổng hợp TP.HCM. Trường chính thức có tên là Trường Đại học Khoa học Tự nhiên như ngày nay từ đầu năm 1996.Trưởng sở hữu đội ngũ chuyên gia, giảng viên trình độ cao cả ở lĩnh vực khoa học công nghệ mũi nhọn và khoa học cơ bản, có khả năng thích ứng tốt trong những môi trường làm việc cạnh tranh. Đồng thời, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên đang hướng đến việc trở thành một đại học nghiên cứu hàng đầu của Việt Nam và khu vực Đông Nam Á về đào tạo, nghiên cứu khoa học, công nghệ nền tảng của nền kinh tế tri thức trong thế kỷ 21.Trường Đại học Khoa học Tự nhiên cũng là trung tâm đào tạo đại học, sau đại học, cung cấp nguồn nhân lực, đội ngũ chuyên gia trình độ cao trong lĩnh vực khoa học cơ bản và khoa học công nghệ mũi nhọn, có năng lực sáng tạo, làm việc trong môi trường quốc tế. Ngoài ra Trường còn có 16 trung tâm đào tạo, nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ thực hiện các dự án trọng điểm và nghiên cứu chuyên sâu, mũi nhọn.

ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.HCM QST | Trường Đại học Khoa học Tự nhiên

QST | Trường Đại học Khoa học Tự nhiên

    KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
  • Tên ngành: Khoa học Máy tính (CT Tiên tiến)
  • Mã ngành: 7480101_TT
  • Chỉ tiêu: 90
  • Tổ hợp xét tuyển: A00 A01 B08 D07
  • Điểm chuẩn 2023: UTXT: 10,0 | ĐGNL: 1035 | THPT: 28,05
  • Tên ngành: Trí tuệ Nhân tạo
  • Mã ngành: 7480107
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tổ hợp xét tuyển: A00 A01 B08 D07
  • Điểm chuẩn 2023: UTXT: 9,90 | ĐGNL: 1001 | THPT: 27,00
  • Tên ngành: Công nghệ Thông tin (CTTCTA)
  • Mã ngành: 7480201_DKD
  • Chỉ tiêu: 480
  • Tổ hợp xét tuyển: A00 A01 B08 D07
  • Điểm chuẩn 2023: UTXT: 9,40 | ĐGNL: 925 | THPT: 26,00
  • Tên ngành: Nhóm ngành Máy tính và CNTT
  • Mã ngành: 7480201_NN
  • Chỉ tiêu: 450
  • Tổ hợp xét tuyển: A00 A01 B08 D07
  • Điểm chuẩn 2023: UTXT: 9,50 | ĐGNL: 940 | THPT: 26,50
    KHOA ĐỊA CHẤT
  • Tên ngành: Địa chất học, KHQL & kinh tế đất đai
  • Mã ngành: 7440201_NN
  • Chỉ tiêu: 100
  • Tổ hợp xét tuyển: A00 B00 C04 D07
  • Điểm chuẩn 2023: UTXT: 8,56 | ĐGNL: 600 | THPT: 17,00
  • Tên ngành: Kỹ thuật Địa chất
  • Mã ngành: 7520501
  • Chỉ tiêu: 20
  • Tổ hợp xét tuyển: A00 A01 B00 D07
  • Điểm chuẩn 2023: UTXT: 8,00 | ĐGNL: 600 | THPT: 17,00
    KHOA ĐIỆN TỬ - VIỄN THÔNG
  • Tên ngành: KT Điện tử - Viễn thông ( CTTCTA)
  • Mã ngành: 7520207_DKD
  • Chỉ tiêu: 100
  • Tổ hợp xét tuyển: A00 A01 D07 D90
  • Điểm chuẩn 2023: UTXT: 8,10 | ĐGNL: 750 | THPT: 23,25
  • Tên ngành: KT Điện tử - Viễn thông, TK vi mạch
  • Mã ngành: 7520207_NN
  • Chỉ tiêu: 200
  • Tổ hợp xét tuyển: A00 A01 D07 D90
  • Điểm chuẩn 2023: UTXT: 8,10 | ĐGNL: 790 | THPT: 24,55
    KHOA HÓA HỌC
  • Tên ngành: Hoá học
  • Mã ngành: 7440112
  • Chỉ tiêu: 220
  • Tổ hợp xét tuyển: A00 B00 D07 D90
  • Điểm chuẩn 2023: UTXT: 9,30 | ĐGNL: 845 | THPT: 24,50
  • Tên ngành: Hóa học (CTTCTA)
  • Mã ngành: 7440112_DKD
  • Chỉ tiêu: 120
  • Tổ hợp xét tuyển: A00 B00 D07 D90
  • Điểm chuẩn 2023: UTXT: 9,10 | ĐGNL: 830 | THPT: 24,20
  • Tên ngành: Công nghệ KT Hoá học ( CTTCTA)
  • Mã ngành: 7510401_DKD
  • Chỉ tiêu: 120
  • Tổ hợp xét tuyển: A00 B00 D07 D90
  • Điểm chuẩn 2023: UTXT: 9,10 | ĐGNL: 845 | THPT: 24,70
    KHOA KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ VẬT LIỆU
  • Tên ngành: Khoa học Vật liệu
  • Mã ngành: 7440122
  • Chỉ tiêu: 100
  • Tổ hợp xét tuyển: A00 A01 B00 D07
  • Điểm chuẩn 2023: UTXT: 8,50 | ĐGNL: 650 | THPT: 17,00
  • Tên ngành: Khoa học Vật liệu (CTTCTA)
  • Mã ngành: 7440122_DKD
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tổ hợp xét tuyển: A00 A01 B00 D07
  • Điểm chuẩn 2023:
  • Tên ngành: Công nghệ Vật liệu
  • Mã ngành: 7510402
  • Chỉ tiêu: 100
  • Tổ hợp xét tuyển: A00 A01 B00 D07
  • Điểm chuẩn 2023: UTXT: 8,00 | ĐGNL: 730 | THPT: 23,00
    KHOA MÔI TRƯỜNG
  • Tên ngành: Khoa học Môi trường
  • Mã ngành: 7440301
  • Chỉ tiêu: 140
  • Tổ hợp xét tuyển: A00 B00 B08 D07
  • Điểm chuẩn 2023: UTXT: 8,36 | ĐGNL: 600 | THPT: 17,00
  • Tên ngành: Khoa học Môi trường (CTTCTA)
  • Mã ngành: 7440301_DKD
  • Chỉ tiêu: 40
  • Tổ hợp xét tuyển: A00 B00 B08 D07
  • Điểm chuẩn 2023: UTXT: 8,37 | ĐGNL: 600 | THPT: 17,00
  • Tên ngành: Công nghệ Kỹ thuật Môi trường
  • Mã ngành: 7510406
  • Chỉ tiêu: 120
  • Tổ hợp xét tuyển: A00 B00 B08 D07
  • Điểm chuẩn 2023: UTXT: 8,61 | ĐGNL: 600 | THPT: 17,00
  • Tên ngành: Quản lý Tài nguyên và Môi trường
  • Mã ngành: 7850101
  • Chỉ tiêu: 100
  • Tổ hợp xét tuyển: A00 B00 B08 D07
  • Điểm chuẩn 2023: UTXT: 8,23 | ĐGNL: 650 | THPT: 18,50
    KHOA SINH HỌC - CÔNG NGHỆ SINH HỌC
  • Tên ngành: Sinh học
  • Mã ngành: 7420101
  • Chỉ tiêu: 180
  • Tổ hợp xét tuyển: A02 B00 B08
  • Điểm chuẩn 2023: UTXT: 8,16 | ĐGNL: 650 | THPT: 21,50
  • Tên ngành: Sinh học (CTTCTA)
  • Mã ngành: 7420101_DKD
  • Chỉ tiêu: 80
  • Tổ hợp xét tuyển: A02 B00 B08
  • Điểm chuẩn 2023: UTXT: 8,60 | ĐGNL: 650 | THPT: 21,50
  • Tên ngành: Công nghệ Sinh học
  • Mã ngành: 7420201
  • Chỉ tiêu: 200
  • Tổ hợp xét tuyển: A02 B00 B08 D90
  • Điểm chuẩn 2023: UTXT: 9,35 | ĐGNL: 830 | THPT: 24,68
  • Tên ngành: Công nghệ Sinh học (CTTCTA)
  • Mã ngành: 7420201_DKD
  • Chỉ tiêu: 120
  • Tổ hợp xét tuyển: A02 B00 B08 D90
  • Điểm chuẩn 2023: UTXT: 9,35 | ĐGNL: 830 | THPT: 24,68
    KHOA TOÁN - TIN HỌC
  • Tên ngành: Toán học, Toán Tin, Toán Ứng dụng
  • Mã ngành: 7460101_NN
  • Chỉ tiêu: 250
  • Tổ hợp xét tuyển: A00 A01 B00 D01
  • Điểm chuẩn 2023: UTXT: 8,50 | ĐGNL: 830 | THPT: 25,30
  • Tên ngành: Khoa học Dữ liệu
  • Mã ngành: 7460108
  • Chỉ tiêu: 100
  • Tổ hợp xét tuyển: A00 A01 B08 D07
  • Điểm chuẩn 2023: UTXT: 9,67 | ĐGNL: 950 | THPT: 26,40
    KHOA VẬT LÝ - VẬT LÝ KỸ THUẬT
  • Tên ngành: Vật lý học (CTTCTA)
  • Mã ngành: 7440102_DKD
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tổ hợp xét tuyển: A00 A01 A02 D90
  • Điểm chuẩn 2023:
  • Tên ngành: VL học, CNVLĐT&TH, CN bán dẫn
  • Mã ngành: 7440102_NN
  • Chỉ tiêu: 280
  • Tổ hợp xét tuyển: A00 A01 A02 D90
  • Điểm chuẩn 2023: UTXT: 8,00 | ĐGNL: 720 | THPT: 22,00
  • Tên ngành: Hải dương học
  • Mã ngành: 7440228
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tổ hợp xét tuyển: A00 A01 B00 D07
  • Điểm chuẩn 2023: UTXT: 8,39 | ĐGNL: 600 | THPT: 19,00
  • Tên ngành: Kỹ thuật Hạt nhân
  • Mã ngành: 7520402
  • Chỉ tiêu: 40
  • Tổ hợp xét tuyển: A00 A01 A02 D90
  • Điểm chuẩn 2023: UTXT: 8,06 | ĐGNL: 700 | THPT: 17,00
  • Tên ngành: Vật lý Y khoa
  • Mã ngành: 7520403
  • Chỉ tiêu: 60
  • Tổ hợp xét tuyển: A00 A01 A02 D90
  • Điểm chuẩn 2023: UTXT: 9,00 | ĐGNL: 860 | THPT: 24,00
ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.HCM

ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.HCM

QST | Trường Đại học Khoa học Tự nhiên

QST | Trường Đại học Khoa học Tự nhiên

  • KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
  • Mã ngành: 7480101_TT
  • Tên ngành: Khoa học Máy tính (CT Tiên tiến)
  • Chỉ tiêu: 90
  • Tổ hợp xét tuyển: A00 A01 B08 D07
  • Điểm chuẩn 2023: UTXT: 10,0 | ĐGNL: 1035 | THPT: 28,05
  • Mã ngành: 7480107
  • Tên ngành: Trí tuệ Nhân tạo
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tổ hợp xét tuyển: A00 A01 B08 D07
  • Điểm chuẩn 2023: UTXT: 9,90 | ĐGNL: 1001 | THPT: 27,00
  • Mã ngành: 7480201_DKD
  • Tên ngành: Công nghệ Thông tin (CTTCTA)
  • Chỉ tiêu: 480
  • Tổ hợp xét tuyển: A00 A01 B08 D07
  • Điểm chuẩn 2023: UTXT: 9,40 | ĐGNL: 925 | THPT: 26,00
  • Mã ngành: 7480201_NN
  • Tên ngành: Nhóm ngành Máy tính và CNTT
  • Chỉ tiêu: 450
  • Tổ hợp xét tuyển: A00 A01 B08 D07
  • Điểm chuẩn 2023: UTXT: 9,50 | ĐGNL: 940 | THPT: 26,50
  • KHOA ĐỊA CHẤT
  • Mã ngành: 7440201_NN
  • Tên ngành: Địa chất học, KHQL & kinh tế đất đai
  • Chỉ tiêu: 100
  • Tổ hợp xét tuyển: A00 B00 C04 D07
  • Điểm chuẩn 2023: UTXT: 8,56 | ĐGNL: 600 | THPT: 17,00
  • Mã ngành: 7520501
  • Tên ngành: Kỹ thuật Địa chất
  • Chỉ tiêu: 20
  • Tổ hợp xét tuyển: A00 A01 B00 D07
  • Điểm chuẩn 2023: UTXT: 8,00 | ĐGNL: 600 | THPT: 17,00
  • KHOA ĐIỆN TỬ - VIỄN THÔNG
  • Mã ngành: 7520207_DKD
  • Tên ngành: KT Điện tử - Viễn thông ( CTTCTA)
  • Chỉ tiêu: 100
  • Tổ hợp xét tuyển: A00 A01 D07 D90
  • Điểm chuẩn 2023: UTXT: 8,10 | ĐGNL: 750 | THPT: 23,25
  • Mã ngành: 7520207_NN
  • Tên ngành: KT Điện tử - Viễn thông, TK vi mạch
  • Chỉ tiêu: 200
  • Tổ hợp xét tuyển: A00 A01 D07 D90
  • Điểm chuẩn 2023: UTXT: 8,10 | ĐGNL: 790 | THPT: 24,55
  • KHOA HÓA HỌC
  • Mã ngành: 7440112
  • Tên ngành: Hoá học
  • Chỉ tiêu: 220
  • Tổ hợp xét tuyển: A00 B00 D07 D90
  • Điểm chuẩn 2023: UTXT: 9,30 | ĐGNL: 845 | THPT: 24,50
  • Mã ngành: 7440112_DKD
  • Tên ngành: Hóa học (CTTCTA)
  • Chỉ tiêu: 120
  • Tổ hợp xét tuyển: A00 B00 D07 D90
  • Điểm chuẩn 2023: UTXT: 9,10 | ĐGNL: 830 | THPT: 24,20
  • Mã ngành: 7510401_DKD
  • Tên ngành: Công nghệ KT Hoá học ( CTTCTA)
  • Chỉ tiêu: 120
  • Tổ hợp xét tuyển: A00 B00 D07 D90
  • Điểm chuẩn 2023: UTXT: 9,10 | ĐGNL: 845 | THPT: 24,70
  • KHOA KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ VẬT LIỆU
  • Mã ngành: 7440122
  • Tên ngành: Khoa học Vật liệu
  • Chỉ tiêu: 100
  • Tổ hợp xét tuyển: A00 A01 B00 D07
  • Điểm chuẩn 2023: UTXT: 8,50 | ĐGNL: 650 | THPT: 17,00
  • Mã ngành: 7440122_DKD
  • Tên ngành: Khoa học Vật liệu (CTTCTA)
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tổ hợp xét tuyển: A00 A01 B00 D07
  • Điểm chuẩn 2023:
  • Mã ngành: 7510402
  • Tên ngành: Công nghệ Vật liệu
  • Chỉ tiêu: 100
  • Tổ hợp xét tuyển: A00 A01 B00 D07
  • Điểm chuẩn 2023: UTXT: 8,00 | ĐGNL: 730 | THPT: 23,00
  • KHOA MÔI TRƯỜNG
  • Mã ngành: 7440301
  • Tên ngành: Khoa học Môi trường
  • Chỉ tiêu: 140
  • Tổ hợp xét tuyển: A00 B00 B08 D07
  • Điểm chuẩn 2023: UTXT: 8,36 | ĐGNL: 600 | THPT: 17,00
  • Mã ngành: 7440301_DKD
  • Tên ngành: Khoa học Môi trường (CTTCTA)
  • Chỉ tiêu: 40
  • Tổ hợp xét tuyển: A00 B00 B08 D07
  • Điểm chuẩn 2023: UTXT: 8,37 | ĐGNL: 600 | THPT: 17,00
  • Mã ngành: 7510406
  • Tên ngành: Công nghệ Kỹ thuật Môi trường
  • Chỉ tiêu: 120
  • Tổ hợp xét tuyển: A00 B00 B08 D07
  • Điểm chuẩn 2023: UTXT: 8,61 | ĐGNL: 600 | THPT: 17,00
  • Mã ngành: 7850101
  • Tên ngành: Quản lý Tài nguyên và Môi trường
  • Chỉ tiêu: 100
  • Tổ hợp xét tuyển: A00 B00 B08 D07
  • Điểm chuẩn 2023: UTXT: 8,23 | ĐGNL: 650 | THPT: 18,50
  • KHOA SINH HỌC - CÔNG NGHỆ SINH HỌC
  • Mã ngành: 7420101
  • Tên ngành: Sinh học
  • Chỉ tiêu: 180
  • Tổ hợp xét tuyển: A02 B00 B08
  • Điểm chuẩn 2023: UTXT: 8,16 | ĐGNL: 650 | THPT: 21,50
  • Mã ngành: 7420101_DKD
  • Tên ngành: Sinh học (CTTCTA)
  • Chỉ tiêu: 80
  • Tổ hợp xét tuyển: A02 B00 B08
  • Điểm chuẩn 2023: UTXT: 8,60 | ĐGNL: 650 | THPT: 21,50
  • Mã ngành: 7420201
  • Tên ngành: Công nghệ Sinh học
  • Chỉ tiêu: 200
  • Tổ hợp xét tuyển: A02 B00 B08 D90
  • Điểm chuẩn 2023: UTXT: 9,35 | ĐGNL: 830 | THPT: 24,68
  • Mã ngành: 7420201_DKD
  • Tên ngành: Công nghệ Sinh học (CTTCTA)
  • Chỉ tiêu: 120
  • Tổ hợp xét tuyển: A02 B00 B08 D90
  • Điểm chuẩn 2023: UTXT: 9,35 | ĐGNL: 830 | THPT: 24,68
  • KHOA TOÁN - TIN HỌC
  • Mã ngành: 7460101_NN
  • Tên ngành: Toán học, Toán Tin, Toán Ứng dụng
  • Chỉ tiêu: 250
  • Tổ hợp xét tuyển: A00 A01 B00 D01
  • Điểm chuẩn 2023: UTXT: 8,50 | ĐGNL: 830 | THPT: 25,30
  • Mã ngành: 7460108
  • Tên ngành: Khoa học Dữ liệu
  • Chỉ tiêu: 100
  • Tổ hợp xét tuyển: A00 A01 B08 D07
  • Điểm chuẩn 2023: UTXT: 9,67 | ĐGNL: 950 | THPT: 26,40
  • KHOA VẬT LÝ - VẬT LÝ KỸ THUẬT
  • Mã ngành: 7440102_DKD
  • Tên ngành: Vật lý học (CTTCTA)
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tổ hợp xét tuyển: A00 A01 A02 D90
  • Điểm chuẩn 2023:
  • Mã ngành: 7440102_NN
  • Tên ngành: VL học, CNVLĐT&TH, CN bán dẫn
  • Chỉ tiêu: 280
  • Tổ hợp xét tuyển: A00 A01 A02 D90
  • Điểm chuẩn 2023: UTXT: 8,00 | ĐGNL: 720 | THPT: 22,00
  • Mã ngành: 7440228
  • Tên ngành: Hải dương học
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tổ hợp xét tuyển: A00 A01 B00 D07
  • Điểm chuẩn 2023: UTXT: 8,39 | ĐGNL: 600 | THPT: 19,00
  • Mã ngành: 7520402
  • Tên ngành: Kỹ thuật Hạt nhân
  • Chỉ tiêu: 40
  • Tổ hợp xét tuyển: A00 A01 A02 D90
  • Điểm chuẩn 2023: UTXT: 8,06 | ĐGNL: 700 | THPT: 17,00
  • Mã ngành: 7520403
  • Tên ngành: Vật lý Y khoa
  • Chỉ tiêu: 60
  • Tổ hợp xét tuyển: A00 A01 A02 D90
  • Điểm chuẩn 2023: UTXT: 9,00 | ĐGNL: 860 | THPT: 24,00

ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.HCM

Nhà điều hành ĐHQG-HCM, đường Võ Trường Toản, Khu đô thị ĐHQG-HCM, Quốc lộ 1A, KP. 6, P. Linh Trung, TP. Thủ Đức, TP.HCM

Điện thoại: (028) 3724.2181

Fax: (028) 3724.2057

Copyright@2016 - Đại học Quốc gia TP.HCM

Từ khóa » Khoa Vật Lý Hcmus