Trường ĐH Mở TPHCM Công Bố điểm Trúng Tuyển Năm 2021 Theo ...

  • Trang chủ
  • Bản tin
  • ĐẠI HỌC
  • Cao đẳng
  • Trung cấp
  • THẠC SĨ
  • VLVH
  • Liên thông - Bằng 2
  • LỚP 10
  • ĐIỂM CHUẨN
  • Đề thi - Đáp án
  • Thi cử - Tuyển sinh
  • Đào tạo - Dạy nghề
  • Hướng nghiệp - Chọn nghề
  • Điểm nhận hồ sơ xét tuyển
  • Điểm chuẩn trúng tuyển
  • Xét tuyển NV bổ sung
  • Hỏi - Trả lời
  • Kinh nghiệm học & ôn thi
  • TP.Hà Nội
  • TP.HCM
  • Miền Bắc
  • Miền Trung
  • Miền Nam
  • Quân đội - Công an
  • TP. Hà Nội
  • TP.HCM
  • Miền Bắc
  • Miền Trung
  • Miền Nam
  • Đào tạo Sư phạm
  • TP. Hà Nội
  • TP. HCM
  • Miền Bắc
  • Miền Trung
  • Miền Nam
  • Khu vực Hà Nội
  • Khu vực TP.HCM
  • Khu vực phía Bắc
  • Khu vực phía Nam
  • Khu vực Hà Nội
  • Khu vực TP. HCM
  • Khu vực phía Bắc
  • Khu vực phía Nam
  • Đại học từ xa
  • LT - Khu vực Hà Nội
  • LT - Khu vực TP. HCM
  • LT - Khu vực phía Bắc
  • LT - Khu vực phía Nam
  • VB2 - Các trường phía Bắc
  • VB2 - Các trường phía Nam
  • Thành phố Hà Nội
  • Thành phố Hồ Chí Minh
  • Điểm chuẩn ĐH
  • Điểm chuẩn lớp 10 THPT
  • ĐIỂM NHẬN HỒ SƠ ĐKXT
  • XÉT TUYỂN NV BỔ SUNG
  • Thủ tục - Hồ sơ tuyển sinh
  • Quy chế đào tạo-tuyển sinh
  • Chương trình đào tạo
  • Những điều cần biết
  • Hướng dẫn hồ sơ
  • Đại học
  • Cao đẳng & Trung cấp
  • Sơ cấp

Bản tin » Điểm chuẩn trúng tuyển

Trường ĐH Mở TPHCM công bố điểm trúng tuyển năm 2021 theo xét học bạ THPT 18/06/2021

1. Thí sinh Xác nhận nhập học bằng hình thức Đăng ký nhập học trực tuyến (dự kiến) từ ngày 20/7 đến hết ngày 03/8/2021

2. Thí sinh Nhập học chính thức (dự kiến) từ ngày 02/8 đến hết ngày 04/8 tại cơ sở 97 Võ Văn Tần, P.VTS, Q.3, Tp.HCM hoặc có thể nộp hồ sơ qua đường Bưu điện.

(Các nội dung trên sẽ có hướng dẫn cụ thể trên trang http://tuyensinh.ou.edu.vn từ ngày 15/7/2021)

TT

Mã ngành

Tên ngành

Điểm trúng tuyển HSG

Điểm trúng tuyển

Học bạ

Ghi chú

1

7220201

Ngôn ngữ Anh

x

HSG & CCNN(1)

2

7220201C

Ngôn ngữ Anh Chất lượng cao

24.0

3

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

26.25

4

7220204C

Ngôn ngữ Trung Quốc Chất lượng cao

20.0

5

7220209

Ngôn ngữ Nhật

23.75

6

7220209C

Ngôn ngữ Nhật Chất lượng cao

20.0

7

7220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

24.75

8

7310101

Kinh tế

25.4

9

7340101

Quản trị kinh doanh

x

HSG &CCNN(1)

10

7340101C

Quản trị kinh doanh Chất lượng cao

22.0

11

7340115

Marketing

26.0

x

12

7340120

Kinh doanh quốc tế

25.25

x

13

7510605

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

26.3

x

14

7810101

Du lịch

25.75

15

7340201

Tài chính - Ngân hàng

26.5

16

7340201C

Tài chính-Ngân hàng Chất lượng cao

20.0

17

7340301

Kế toán

25.75

18

7340301C

Kế toán Chất lượng cao

20

19

7340302

Kiểm toán

25.35

20

7340404

Quản trị nhân lực

x

HSG -CCNN(1)

21

7340405

Hệ thống thông tin quản lý

22.75

22

7380101

Luật *

23.9

23

7380107

Luật kinh tế *

24.8

24

7380107C

Luật kinh tế Chất lượng cao

21.25

25

7420201

Công nghệ sinh học

18.0

26

7420201C

Công nghệ sinh học Chất lượng cao

18.0

27

7540101

Công nghệ thực phẩm

23.0

28

7480101

Khoa học máy tính

22.75

29

7480101C

Khoa học máy tính Chất lượng cao

20.0

30

7480201

Công nghệ thông tin

25.25

31

7510102

CNKT công trình xây dựng

20.0

32

7510102C

CNKT công trình xây dựng Chất lượng cao

20.0

33

7580302

Quản lý xây dựng

20.0

34

7310620

Đông Nam á học

18.0

35

7310301

Xã hội học

18.0

36

7760101

Công tác xã hội

18.0

Ghi chú:

- Các ngành nhận tất cả Học sinh Giỏi và thí sinh ưu tiên xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ đủ điều kiện (trừ ngành Marketing, Kinh doanh quốc tế, Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng theo mức điểm HSG ở trên).

- (1): Nhận toàn bộ Học sinh Giỏi và học sinh ưu tiên xét tuyển có Chứng chỉ ngoại ngữ. - Đối với các ngành có điểm thành phần nhân hệ số: Điểm chuẩn được quy về hệ điểm 30. Điểm xét tuyển được làm tròn 2 chữ số thập phân.

- Các ngành Marketing, Kinh doanh quốc tế, Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng: Chỉ xét học sinh Giỏi với điểm trúng tuyển như trên.

- Các ngành Khoa học máy tính, Công nghệ thông tin, CTKT công trình xây dựng, Quản lý xây dựng: Toán nhân hệ số 2.

- Ngành ngôn ngữ Anh, ngôn ngữ Trung Quốc, ngôn ngữ Nhật, ngôn ngữ Hàn Quốc: Ngoại ngữ nhân hệ số 2.

- Điểm trúng tuyển ngành Luật, Luật kinh tế: tổ hợp Văn, Sử, Địa cao hơn 1.5 điểm.

- Các ngành Chất lượng cao Luật kinh tế, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Hàn Quốc,Quản trị kinh doanh, Tài chính ngân hàng, Kế toán: Ngoại ngữ hệ số 2.

- Ngành CNKT công trình xây dựng và Khoa học máy tính Chất lượng cao: Toán nhân hệ số 2.

Tin cùng chuyên mục

ĐH Ngân hàng TPHCM công bố điểm chuẩn 2021 theo xét học bạ THPT và kết quả thi ĐGNL ĐH Kinh tế TPHCM công bố điểm chuẩn theo các phương thức xét tuyển riêng năm 2021 Trường ĐH Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM công bố điểm chuẩn trúng tuyển học bạ đợt 1 năm 2021 Điểm chuẩn 2021 (Xét học bạ) của trường ĐH Kinh tế - Tài chính TP.HCM Điểm chuẩn 2021 (Xét học bạ) của trường ĐH Công nghệ TP.HCM ĐH Nguyễn Tất Thành công bố điểm trúng tuyển xét theo học bạ và kỳ thi ĐGNL ĐHQG đợt 1 năm 2021 Đại học Văn Lang công bố điểm chuẩn đợt 1 năm 2021 (phương thức xét học bạ và điểm thi ĐGNL) Công bố điểm trúng tuyển vào hệ trung cấp CAND 2020 TỔNG HỢP ĐIỂM CHUẨN TRÚNG TUYỂN ĐẠI HỌC NĂM 2020 Điểm chuẩn năm 2020 của Trường Đại học Cửu Long Điểm chuẩn năm 2020 của Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai Điểm chuẩn năm 2020 của Trường Đại học Việt Đức Điểm chuẩn năm 2020 của Trường Đại học Tiền Giang Điểm chuẩn năm 2020 của Trường Đại học Tây Đô Điểm chuẩn năm 2020 của Trường Đại học Quốc tế Miền Đông
  • Tuyển sinh theo ngành học
  • Tìm hiểu ngành nghề
  • Danh mục ngành nghề
  • Chương trình Quốc tế
  • TRA ĐIỂM THI THPT 2024

Bản quyền 2008 - 2024 @ Thongtintuyensinh.vnHosting @ MinhTuan Trang chủ Giới thiệu Liên hệ Về đầu trang

Từ khóa » Xét Tuyển Học Bạ đại Học Mở 2021