Trường ĐH Ngoại Ngữ (ĐH Đà Nẵng): Xét Tuyển Thí Sinh Tham Gia ...
Có thể bạn quan tâm
(Nguồn: Internet)
Phương thức tuyển sinh - mã trường: DDF
1. Phương thức 1: Tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD-ĐT. Tuyển thẳng theo quy định tại Quy chế Tuyển sinh đại học của Bộ GD-ĐT.
2. Phương thức 2: Xét tuyển theo đề án của Trường ĐH Ngoại ngữ - ĐH Đà Nẵng.
Đối tượng 1: Thí sinh tốt nghiệp THPT tham gia trong cuộc thi “Đường lên đỉnh Olympia” do Đài Truyền hình Việt Nam (VTV) tổ chức. Thí sinh tốt nghiệp THPT đã tham gia các vòng thi tuần trở lên trong cuộc thi “Đường lên đỉnh Olympia” các năm 2018, 2019 và 2020.
Đối tượng 2: Thí sinh tốt nghiệp THPT đạt giải nhất, nhì, ba kỳ thi học sinh giỏi dành cho học sinh lớp 12 thuộc các năm 2018, 2019, 2020 cấp tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương.
Đối tượng 3: Thí sinh tốt nghiệp THPT đạt học sinh giỏi liên tục các năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ I lớp 12 năm học 2019 - 2020.
Đối tượng 4: Thí sinh có bằng tốt nghiệp chương trình THPT của nước ngoài.
Thí sinh có bằng tốt nghiệp chương trình THPT của nước ngoài (đã được nước sở tại cho phép thực hiện, đạt trình độ tương đương trình độ THPT của Việt Nam) ở nước ngoài hoặc ở Việt Nam.
Đối tượng 5: Xét tuyển kết quả năng lực ngoại ngữ quốc tế và điểm học bạ.
+ Đối với hai ngành Sư phạm Tiếng Anh và Ngôn ngữ Anh: Thí sinh tốt nghiệp THPT có chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế trong thời hạn 2 năm (tính đến ngày 31-7-2020) đạt IELTS 6.0 trở lên hoặc TOEFL iBT 60 điểm trở lên hoặc Cambridge Test (FCE) 170 điểm trở lên và có điểm 2 môn còn lại (không phải là Tiếng Anh) trong tổ hợp môn xét tuyển của trường (theo phương thức xét tuyển dựa vào điểm học bạ - Phương thức 3) đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng của các ngành đào tạo giáo viên do Bộ GD-ĐT quy định trong Quy chế Tuyển sinh đại học 2020 đối với ngành Sư phạm Tiếng Anh hoặc đạt điểm các môn còn lại từ 6,00 điểm trở lên đối ngành Ngôn ngữ Anh.
+ Đối với các ngành còn lại của trường trong tổ hợp xét tuyển có môn Tiếng Anh: Thí sinh tốt nghiệp THPT có chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế trong thời hạn 2 năm (tính đến ngày 31-7-2020) đạt IELTS 5.5 trở lên hoặc TOEFL iBT 46 điểm trở lên hoặc Cambridge Test (FCE) 160 điểm trở lên và có điểm 2 môn còn lại (không phải là Tiếng Anh) trong tổ hợp môn xét tuyển của trường (theo phương thức xét tuyển dựa vào điểm học bạ - Phương thức 3) từ 6 điểm trở lên.
+ Đối với hai ngành Sư phạm Tiếng Pháp và Ngôn ngữ Pháp: Thí sinh tốt nghiệp THPT có chứng chỉ Tiếng Pháp quốc tế trong thời hạn 2 năm (tính đến ngày 31-7-2020) đạt DELF B1 hoặc TCF 300 điểm trở lên và có điểm 2 môn còn lại (không phải là Tiếng Pháp) trong tổ hợp môn xét tuyển của trường (theo phương thức xét tuyển dựa vào điểm học bạ - Phương thức 3) đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng của các ngành đào tạo giáo viên do Bộ GD-ĐT quy định trong Quy chế Tuyển sinh đại học 2020 đối với ngành Sư phạm Tiếng Pháp hoặc đạt điểm các môn còn lại từ 6 điểm trở lên đối ngành Ngôn ngữ Pháp.
+ Đối với hai ngành Sư phạm Tiếng Trung Quốc và Ngôn ngữ Trung Quốc: Thí sinh tốt nghiệp THPT có chứng chỉ Tiếng Trung Quốc quốc tế trong thời hạn 2 năm (tính đến ngày 31-7-2020) đạt HSK cấp độ 3 trở lên hoặc TOCFL cấp độ 3 trở lên và có điểm 2 môn còn lại (không phải là Tiếng Trung Quốc) trong tổ hợp môn xét tuyển của trường (theo phương thức xét tuyển dựa vào điểm học bạ - Phương thức 3) đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng của các ngành đào tạo giáo viên do Bộ GD-ĐT quy định trong Quy chế Tuyển sinh đại học 2020 đối với ngành Sư phạm Tiếng Trung Quốc hoặc đạt điểm các môn còn lại từ 6 điểm trở lên đối ngành Ngôn ngữ Trung Quốc.
+ Đối với ngành Ngôn ngữ Nhật trong tổ hợp xét tuyển có môn Tiếng Nhật: Thí sinh tốt nghiệp THPT có chứng chỉ Tiếng Nhật JLPT trong thời hạn 2 năm (tính đến ngày 31-7-2020) đạt N3 trở lên và có điểm 2 môn còn lại (không phải là Tiếng Nhật) trong tổ hợp môn xét tuyển của trường (theo phương thức xét tuyển dựa vào điểm học bạ - Phương thức 3) từ 6 điểm trở lên.
+ Đối với ngành Ngôn ngữ Hàn trong tổ hợp xét tuyển có môn Tiếng Hàn: Thí sinh tốt nghiệp THPT có chứng chỉ Tiếng Hàn TOPIK trong thời hạn 2 năm (tính đến ngày 31-7-2020) đạt TOPIK cấp 3 trở lên và có điểm 2 môn còn lại (không phải là Tiếng Hàn) trong tổ hợp môn xét tuyển của trường (theo phương thức xét tuyển dựa vào điểm học bạ - Phương thức 3) từ 6 điểm trở lên.
(*) Trong trường hợp nhiều thí sinh cùng thỏa điều kiện và vượt chỉ tiêu đã công bố thì sử dụng tiêu chí để xét tuyển theo thứ tự như sau: (1) thứ tự các đối tượng, (2) điểm trung bình HK I năm lớp 12.
3. Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào điểm học bạ (dành cho thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2020) + Điểm môn học trong tổ hợp xét tuyển là trung bình cộng của điểm trung bình môn học năm lớp 10, lớp 11 và HK I lớp 12, làm tròn đến 2 chữ số thập phân.
+ Tổng điểm 3 môn (không nhân hệ số) trong tổ hợp xét tuyển từ 18 điểm trở lên.
+ Đối với các ngành có cùng môn Ngoại ngữ trong các tổ hợp xét tuyển, tiêu chí phụ đối với các thí sinh bằng điểm: Ưu tiên môn Ngoại ngữ.
+ Điểm trúng tuyển ngành được quy về thang điểm 30.
4. Phương thức 4: Xét tuyển dựa vào kết quả kiểm tra trình độ năng lực của ĐH Quốc gia TP.HCM năm 2020. Xét tuyển từ cao đến thấp cho đến hết chỉ tiêu các thí sinh có tổng điểm bài thi đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia TP.HCM đạt từ 600 điểm trở lên và điểm trung bình chung môn Ngoại ngữ năm lớp 10, lớp 11 và HK I lớp 12 THPT đạt từ 6,5 trở lên. Điểm môn Ngoại ngữ lấy từ học bạ.
5. Phương thức 5: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2020:
+ Điểm xét tuyển dựa trên tổng điểm thi của tổ hợp ba môn xét tuyển theo thang điểm 30 (môn Ngoại ngữ nhân hệ số 2) của kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020.
+ Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với phương thức xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2020 được công bố sau khi có kết quả kỳ thi.
+ Đối với các ngành có cùng môn Ngoại ngữ trong các tổ hợp xét tuyển, tiêu chí phụ đối với các thí sinh bằng điểm: Ưu tiên môn Ngoại ngữ.
TRƯỜNG ĐH NGOẠI NGỮ (ĐH ĐÀ NẴNG) | |||||||
MÃ NGÀNH | NGÀNH HỌC | CHỈ TIÊU | TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN 1 | TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN 2 | TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN 3 | TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN 4 | |
Theo xét KQ thi THPT | Theo phương thức khác | ||||||
7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | 15 | 30 | Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh*2 | |||
7140233 | Sư phạm Tiếng Pháp | 7 | 13 | Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh*2 | Toán + Ngữ văn + Tiếng Pháp*2 | Toán + Khoa học Xã hội + Tiếng Anh*2 | Ngữ văn + Khoa học Xã hội + Tiếng Anh*2 |
7140234 | Sư phạm Tiếng Trung | 7 | 13 | Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh*2 | Toán + Ngữ văn + Tiếng Trung*2 | Toán + Khoa học xã hội + Tiếng Anh*2 | Ngữ văn + Khoa học Xã hội + Tiếng Anh*2 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | 191 | 448 | Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh*2 | |||
7220202 | Ngôn ngữ Nga | 24 | 56 | Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh*2 | Tiếng Anh | Tiếng Nga | Tiếng Anh |
7220203 | Ngôn ngữ Pháp | 27 | 63 | Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh*2 | Tiếng Anh | Tiếng Pháp | Tiếng Anh |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 42 | 98 | Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh*2 | Tiếng Anh | Tiếng Trung | Tiếng Trung |
7220209 | Ngôn ngữ Nhật | 22 | 53 | Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh*2 | Tiếng Anh | Tiếng Nhật | |
7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 22 | 53 | Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh*2 | Tiếng Anh | Tiếng Anh | Tiếng Anh |
7220214 | Ngôn ngữ Thái Lan | 9 | 21 | Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh*2 | Tiếng Anh | Tiếng Anh | Tiếng Anh |
7310601 | Quốc tế học | 29 | 67 | Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh*2 | Tiếng Anh | Tiếng Anh | Tiếng Anh |
7310608 | Đông Phương học | 21 | 49 | Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh*2 | Tiếng Anh | Tiếng Nhật | Tiếng Anh |
7220201 CLC | Ngôn ngữ Anh (Chất lượng cao) | 90 | 210 | Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh*2 | Tiếng Anh | ||
7310601 CLC | Quốc tế học (Chất lượng cao) | 9 | 21 | Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh*2 | Tiếng Anh | Tiếng Anh | Tiếng Anh |
7220209 CLC | Ngôn ngữ Nhật (Chất lượng cao) | 9 | 21 | Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh*2 | Tiếng Anh | Tiếng Nhật | |
7220210 CLC | Ngôn ngữ Hàn Quốc (Chất lượng cao) | 9 | 21 | Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh*2 | Tiếng Anh | Tiếng Anh | Tiếng Anh |
7220204 CLC | Ngôn ngữ Trung Quốc (Chất lượng cao) | 9 | 21 | Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh*2 | Tiếng Anh | Tiếng Trung | Tiếng Trung |
Tổ hợp môn xét tuyển theo phương thức 3 (học bạ)
Ngành đào tạo | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển Phương thức 3 (học bạ) | Mã tổ hợp xét tuyển | Điểm chuẩn giữa các tổ hợp |
Sư phạm Tiếng Anh | 7140231 | 1.Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh*2 | 1. D01 | |
Sư phạm Tiếng Pháp | 7140233 | 1A. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh*21B. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh*2Toán + Địa lý + Tiếng Anh*2Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh*2 | 1A.D01;1B.D03;2.D10;3.D15 | Tổ hợp 1B thấp hơn 0,5 so với các tổ hợp còn lại sau khi quy về thang điểm 30 |
Sư phạm Tiếng Trung Quốc | 7140234 | 1A. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh*21B. Toán + Ngữ văn + Tiếng Trung*2Toán + Địa lý + Tiếng Anh*2Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh*2 | 1A. D01;1B. D04;2.D10;3.D15 | Tổ hợp 1B thấp hơn 0,5 so với các tổ hợp còn lại sau khi quy về thang điểm 30 |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 1. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh*2 | 1. D01 | |
Ngôn ngữ Nga | 7220202 | 1A. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh*21B. Toán + Ngữ văn + Tiếng Nga*2Toán + Địa lý + Tiếng Anh*2Ngữ văn + Lịch sử + Tiếng Anh*2 | 1A. D01;1B. D02;2.D10;3.D14 | Tổ hợp 1B thấp hơn 0,5 so với các tổ hợp còn lại sau khi quy về thang điểm 30 |
Ngôn ngữ Pháp | 7220203 | 1A. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh*21B. Toán + Ngữ văn + Tiếng Pháp*2Toán + Địa lý + Tiếng Anh*2Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh*2 | 1A. D01;1B. D03;2.D10;3.D15 | Tổ hợp 1B thấp hơn 0,5 so với các tổ hợp còn lại sau khi quy về thang điểm 30 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 1A. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh*21B. Toán + Ngữ văn + Tiếng Trung*22A. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Trung*22B. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh*2 | 1A. D01;1B. D04;2A. D45;2B. D15 | Tổ hợp 1B, 2A thấp hơn 0,5 so với các tổ hợp còn lại sau khi quy về thang điểm 30 |
Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | 1A. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh*21B. Toán + Ngữ văn + Tiếng Nhật*22. Toán + Địa lý + Tiếng Anh*2 | 1A. D01;1B. D06;2.D10 | Tổ hợp 1B thấp hơn 0,5 so với tổ hợp 1 sau khi quy về thang điểm 30 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | 1. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh*2Toán + Địa lý + Tiếng Trung*2Ngữ văn + Lịch sử + Tiếng Anh*2 | 1.D01;2.D10;3.D14 | Bằng nhau |
Ngôn ngữ Thái Lan | 7220214 | 1. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh*2Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Trung*2Toán + Địa lý + Tiếng Anh*2Ngữ văn + Lịch sử + Tiếng Anh*2 | 1.D01;2.D15;3.D10;4.D14 | Bằng nhau |
Quốc tế học | 7310601 | 1. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh*2Toán + Lịch sử + Tiếng Trung*2Toán + Địa lý + Tiếng Anh*2Ngữ văn + Lịch sử + Tiếng Anh*2 | 1.D01;2.D09;3.D10;4.D14 | Bằng nhau |
Đông Phương học | 7310608 | 1A. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh*21B. Toán + Ngữ văn + Tiếng Nhật*2Toán + Lịch sử + Tiếng Anh*2Ngữ văn + Lịch sử + Tiếng Anh*2Toán + Địa lý + Tiếng Anh*2 | 1A.D01;1B.D06;2.D09;3.D14;4.D10 | Bằng nhau |
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHẤT LƯỢNG CAO | ||||
Ngôn ngữ Anh CLC | 7220201 CLC | 1. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh*2 | 1. D01 | |
Ngôn ngữ Trung Quốc CLC | 7220204 CLC | 1A. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh*21B. Toán + Ngữ văn + Tiếng Trung*22A. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Trung*22B. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh*2 | 1A. D01;1B. D04;2A. D45;2B. D15 | Tổ hợp 1B và 2A thấp hơn 0,5 so với các tổ hợp còn lại sau khi quy về thang điểm 30 |
Ngôn ngữ Nhật CLC | 7220209 CLC | 2. 1A. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh*21B. Toán + Ngữ văn + Tiếng Nhật*2Toán + Địa lý + Tiếng Anh*2 | 1A. D01;1B. D06;2. D10 | Tổ hợp 1B thấp hơn 0,5 so với tổ hợp 1 sau khi quy về thang điểm 30 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc CLC | 7220210 CLC | 1. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh*22. Toán + Địa lý + Tiếng Anh*23. Ngữ văn + Lịch sử + Tiếng Anh*2 | 1.D01;2.D10;3.D14 | Bằng nhau |
Quốc tế học CLC | 7310601 CLC | 1. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh*22. Toán + Lịch sử + Tiếng Anh*23. Toán + Địa lý + Tiếng Anh*24. Ngữ văn + Lịch sử + Tiếng Anh*2 | 1.D01;2.D09;3.D10;4.D14 | Bằng nhau |
Tổ hợp môn xét tuyển theo phương thức 5 (thi tốt nghiệp THPT)
Ngành đào tạo | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển Phương thức 4 (THPT 2020) | Mã tổ hợp xét tuyển | Điểm chuẩn giữa các tổ hợp |
Sư phạm Tiếng Anh | 7140231 | 1. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh*2 | 1. D01 | |
Sư phạm Tiếng Pháp | 7140233 | 1A. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh*21B. Toán + Ngữ văn + Tiếng Pháp*22. Toán + Khoa học Xã hội + Tiếng Anh*23. Ngữ văn + Khoa học Xã hội + Tiếng Anh*2 | 1A.D01;1B.D03;2.D96;3.D78 | Tổ hợp 1B thấp hơn 0,5 so với các tổ hợp còn lại sau khi quy về thang điểm 30 |
Sư phạm Tiếng Trung Quốc | 7140234 | 1A. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh*21B. Toán + Ngữ văn + Tiếng Trung*22. Toán + Khoa học Xã hội + Tiếng Anh*23. Ngữ văn + Khoa học Xã hội + Tiếng Anh*2 | 1A.D01;1B.D04;2.D963.D78 | Tổ hợp 1B thấp hơn 0,5 so với các tổ hợp còn lại sau khi quy về thang điểm 30 |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 1. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh*2 | 1. D01 | |
Ngôn ngữ Nga | 7220202 | 1A. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh*21B. Toán + Ngữ văn + Tiếng Nga*22. Toán + Khoa học Xã hội + Tiếng Anh*23. Ngữ văn + Khoa học Xã hội + Tiếng Anh*2 | 1A.D01;1B.D02;2.D963.D78 | Tổ hợp 1B thấp hơn 0,5 so với các tổ hợp còn lại sau khi quy về thang điểm 30 |
Ngôn ngữ Pháp | 7220203 | 1A. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh*21B. Toán + Ngữ văn + Tiếng Pháp*22. Toán + Khoa học Xã hội + Tiếng Anh*23. Ngữ văn + Khoa học Xã hội + Tiếng Anh*2 | 2.1A.D01;1B.D03;D96D78 | Tổ hợp 1B thấp hơn 0,5 so với các tổ hợp còn lại sau khi quy về thang điểm 30 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 1A. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh*21B. Toán + Ngữ văn + Tiếng Trung*22A. Toán + Khoa học Xã hội + Tiếng Trung*22B. Ngữ văn + Khoa học Xã hội + Tiếng Anh*2 | 1A.D01;1B.D04;2A.D832B.D78 | Tổ hợp 1B, 2A thấp hơn 0,5 so với các tổ hợp còn lại sau khi quy về thang điểm 30 |
Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | 1A. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh*21B. Toán + Ngữ văn + Tiếng Nhật*2 | 1A.D01 1B.D06 | Tổ hợp 1B thấp hơn 0,5 so với tổ hợp 1 sau khi quy về thang điểm 30 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | 1. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh*22. Toán + Khoa học Xã hội + Tiếng Anh*23. Ngữ văn + Khoa học Xã hội + Tiếng Anh*2 | 1.D01;D96D78 | Bằng nhau |
Ngôn ngữ Thái Lan | 7220214 | 1. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh*22. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh*23. Toán + Khoa học Xã hội + Tiếng Anh*24. Ngữ văn + Khoa học Xã hội + Tiếng Anh*2 | 1.D01;2.D15;3.D964.D78 | Bằng nhau |
Quốc tế học | 7310601 | 1. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh*22. Ngữ văn + Lịch sử + Tiếng Anh*23. Toán + Khoa học Xã hội + Tiếng Anh*24. Ngữ văn + Khoa học Xã hội + Tiếng Anh*2 | 1.D01;2.D09;3.D964.D78 | Bằng nhau |
Đông Phương học | 7310608 | 1A. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh*21B. Toán + Ngữ văn + Tiếng Nhật*22. Toán + Khoa học Xã hội + Tiếng Anh*23. Ngữ văn + Khoa học Xã hội + Tiếng Anh*2 | 1A.D01;1B.D06;2.D963.D78 | Bằng nhau |
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHẤT LƯỢNG CAO | ||||
Ngôn ngữ Anh CLC | 7220201 CLC | 1. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh*2 | 1. D01 | |
Ngôn ngữ Trung Quốc CLC | 7220204 CLC | 1A. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh*21B. Toán + Ngữ văn + Tiếng Trung*22A. Toán + Khoa học Xã hội + Tiếng Trung*22B. Ngữ văn + Khoa học Xã hội + Tiếng Anh*2 | 1A.D01;1B.D04;2A.D832B.D78 | Tổ hợp 1B, 2A thấp hơn 0,5 so với các tổ hợp còn lại sau khi quy về trang điểm 30 |
Ngôn ngữ Nhật CLC | 7220209 CLC | 1A. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh*21B. Toán + Ngữ văn + Tiếng Nhật*2 | 1A.D01 1B.D06; | Tổ hợp 1B thấp hơn 0,5 so với tổ hợp 1 sau khi quy về trang điểm 30 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc CLC | 7020210 CLC | 1. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh*22. Toán + Khoa học Xã hội + Tiếng Anh*23. Ngữ văn + Khoa học Xã hội + Tiếng Anh*2 | 1.D01; 2.D96;3. D78 | Bằng nhau |
Quốc tế học CLC | 7310601 CLC | 1. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh*22. Ngữ văn + Lịch sử + Tiếng Anh*23. Toán + Khoa học Xã hội + Tiếng Anh*24. Ngữ văn + Khoa học Xã hội + Tiếng Anh*2 | 1.D01; 2.D09;3.D96; 4.D78 | Bằng nhau |
Thời gian; hình thức nhận hồ sơ ĐKXT/thi tuyển
Phương thức 1 và 2: Xét tuyển thẳng theo quy định và kế hoạch xét tuyển của Bộ GD-ĐT và Trường ĐH Ngoại ngữ (ĐH Đà Nẵng).
Phương thức 3 và 5: Xét tuyển dựa vào kết quả học bạ THPT và kết quả tốt nghiệp THPT 2020.
(*) Thời gian: Theo quy định chung của Bộ GD-ĐT và ĐH Đà Nẵng.
(*) Hình thức nhận ĐKXT: Theo quy định chung của Bộ GD-ĐT và ĐH Đà Nẵng.
Xét tuyển: Xét tuyển những thí sinh tốt nghiệp THPT, điểm xét tuyển dựa trên học bạ hoặc kết quả thi tốt nghiệp THPT 2020, cụ thể như sau:
- Điểm xét trúng tuyển theo ngành.
- Xét tuyển theo tổng điểm của tổ hợp ba môn xét tuyển theo thang điểm 30 (môn Ngoại ngữ nhân hệ số 2) từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu. Trong trường hợp ứng viên có điểm xét tuyển bằng nhau trong các ngành có cùng môn Ngoại ngữ trong các tổ hợp xét tuyển sẽ ưu tiên xét tuyển theo điểm số của môn Ngoại ngữ (từ cao xuống thấp).
- Sau khi trúng tuyển vào ngành, trường sẽ xét chọn và phân bổ vào các chuyên ngành theo chỉ tiêu và nguyện vọng đăng ký của thí sinh trúng tuyển khi nhập học. Tiêu chí xét vào chuyên ngành là điểm trúng tuyển vào ngành có thứ tự ưu tiên từ cao đến thấp. Chỉ tiêu cụ thể từng chuyên ngành được công bố chính thức tại trang thông tin tuyển sinh của Trường ĐH Ngoại ngữ tại http://tuyensinh.ufl.udn.vn.
Phương thức 4: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia TP.HCM.
Đăng ký dự thi, thời gian thi, công bố kết quả: Theo quy định của ĐH Quốc gia TP.HCM.
Thời gian đăng ký xét tuyển: Theo quy định của ĐH Đà Nẵng.
Điều kiện xét tuyển: Thí sinh phải dự thi và có kết quả thi kỳ thi đánh giá năng lực do ĐH Quốc gia TP.HCM tổ chức năm 2020 (không sử dụng kết quả năm 2019). Thí sinh được đăng ký nhiều nguyện vọng, các nguyện vọng phải được sắp xếp theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp (nguyện vọng 1 là nguyện vọng cao nhất).
- Xét tuyển và công bố kết quả và xác nhận nhập học: Theo quy định của ĐH Đà Nẵng.
Chính sách ưu tiên: Xét tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển xem tại: http://tuyensinh.ufl.udn.vn.
Nguyên tắc chung: Xét tuyển vào ngành đúng, ngành phù hợp trước, sau đó xét tuyển vào ngành gần. Khi đăng ký xét tuyển, thí sinh được đăng ký nhiều ngành khác nhau và vào theo thứ tự ưu tiên, mỗi thí sinh trúng tuyển một nguyện vọng sẽ không được xét tuyển các nguyện vọng tiếp theo. Xét theo thứ tự giải (hoặc điểm trung bình 3 năm học THPT hoặc tương đương) từ cao xuống thấp cho đến đủ chỉ tiêu và ưu tiên từ nguyện vọng 1 cho đến hết.
Trường hợp có nhiều thí sinh đồng hạng vượt quá chỉ tiêu tuyển thẳng sẽ xét đến tiêu chí phụ là điểm trung bình năm học lớp 12. Tổng chỉ tiêu xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển nằm trong chỉ tiêu được công bố trong Đề án Tuyển sinh năm 2020 của trường.
Chính sách ưu tiên theo đối tượng và khu vực thực hiện theo quy định tại Quy chế Tuyển sinh hiện hành.
- Học phí của chương trình đào tạo đại trà tuyển sinh năm 2020: 9.800.000 đồng/năm.
- Học phí của chương trình đào tạo chất lượng cao trình độ đại học tuyển sinh năm 2020 trung bình: 14.000.000 đồng/học kỳ.
Theo CNTS của báo Tuổi Trẻ
Từ khóa » Xét Tuyển Thẳng đại Học Ngoại Ngữ 2019
-
[Tuyển Sinh đại Học 2019] Thông Tin Về Xét Tuyển Thẳng Và ưu Tiên ...
-
Thông Tin Tuyển Sinh đại Học Chính Quy Năm 2019 Của Trường Đại ...
-
Tra Cứu Kết Quả Trúng Tuyển Thẳng đại Học Có điều Kiện Năm 2019
-
Trường Đại Học Ngoại Ngữ-Thông Tin Tuyển Sinh đại Học Hệ Chính ...
-
Tag Archives: Xét Tuyển Thẳng đại Học 2019
-
Quy Chế Tuyển Sinh đại Học Hệ Liên Kết Quốc Tế Năm 2019 - ULIS VNU
-
Thông Báo Xét Tuyển Thẳng Và ưu Tiên Xét Tuyển Vào đại Học Hệ Chính ...
-
Thông Báo Xét Tuyển Vào Hệ đại Học Chính Quy Năm 2019
-
Nhiều Hình Thức Xét Tuyển Trong Tuyển Sinh đại Học 2019
-
Hai đại Học ở Hà Nội Công Bố điểm Xét Tuyển Thẳng - VnExpress
-
Điểm Xét Tuyển Thẳng đại Học Năm 2019 Của Trường ... - Khoa Hoá Học
-
Thông Tin Tuyển Sinh Chính Thức Năm 2019 Của Trường ĐH Ngoại Ngữ
-
Trường Đại Học Ngoại Ngữ Thông Báo Tuyển Sinh Năm 2019
-
Trường Đại Học Ngoại Ngữ - Đại Học Quốc Gia Hà Nội | Facebook