Trường ĐH Văn Hiến Công Bố Mức điểm Xét Tuyển Bằng Kết Quả Thi ...
Có thể bạn quan tâm
- Trang Chủ
- Thông Báo
- in bài viết
- xuất pdf
- Chia sẻ
Stt | Tên ngành/chuyên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển (chọn 1 trong 4 tổ hợp) | Điểm xét tuyển |
1 | Công nghệ thông tin: Hệ thống thông tin, Mạng máy tính, An toàn thông tin, Kỹ thuật phần mềm. | 7480201 | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C01: Toán, Lý, Văn | 15.0 |
2 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông: Kỹ thuật điện tử - viễn thông, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, | 7520207 | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C01: Toán, Lý, Văn | 15.0 |
3 | Quản trị kinh doanh: Quản trị doanh nghiệp thủy sản, Kinh doanh quốc tế, Quản trị chuỗi cung ứng, Marketing, Quản trị tài chính doanh nghiệp, Quản trị nhân sự, Quản trị dự án, Kinh doanh thương mại, Quản trị kinh doanh tổng hợp, Kế toán | 7340101 | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa | 15.0 |
4 | Tài chính ngân hàng | 7340201 | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa | 15.0 |
5 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh D10: Toán, Văn, Tiếng Anh D01: Toán, Địa, Tiếng Anh | 15.0 |
6 | Côngnghệ sinh học: Công nghệ sinh học,Khoa học cây trồng, Công nghệ thực phẩm | 7420201 | A00: Toán, Lý, Hóa học B00: Toán, Hóa, Sinh D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh D08: Toán, Sinh, Tiếng Anh | 15.0 |
7 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành: Quản trị lữ hành, Hướng dẫn du lịch, Du lịch | 7810103 | A00: Toán, Lý, Hóa C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa | 15.0 |
8 | Quản trị khách sạn: Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống, Quản trị khách sạn | 7810201 | A00: Toán, Lý, Hóa C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa | 15.0 |
9 | Du lịch | A00: Toán, Lý, Hóa C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa | 15.0 | |
10 | Xã hội học:Xã hội học về truyền thông - Báo chí, Xã hội học về Quản trị Tổ chức xã hội, Công tác xã hội | 7310301 | A00: Toán, Lý, Hóa C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa | 15.0 |
11 | Tâm lý học: Tham vấn và trị liệu, Tham vấn và quản trị nhân sự. | 7310401 | A00: Toán, Lý, Hóa B00: Toán, Hóa, Sinh C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh | 15.0 |
12 | Văn học:Văn - Sư phạm, Văn - Truyền thông, Văn - Quản trị văn phòng | 7229030 | C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D14: Văn, Sử, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh | 15.0 |
13 | Việt Nam học:Văn hiến Việt Nam | 7310630 | C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D14: Văn, Sử, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh | 17.0 |
14 | Văn hóa học : Văn hóa di sản, Văn hóa du lịch | 7229040 | C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D14: Văn, Sử, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh | 17.0 |
15 | Ngôn ngữ Anh: Tiếng Anh thương mại, Phương pháp dạy học bộ môn tiếng Anh, Tiếng Anh chuyên ngành biên phiên dịch, Tiếng Anh chuyên ngành Quốc tế học. | 7220201 | A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D10: Toán, Địa, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh | 15.0 |
16 | Ngôn ngữ Nhật: Tiếng Nhật thương mại | 7220209 | A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D10: Toán, Địa, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh | 15.0 |
17 | Ngôn ngữ Trung Quốc: Tiếng Trung Quốc thương mại | 7220204 | A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D10: Toán, Địa, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh | 15.0 |
18 | Ngôn ngữ Pháp: Tiếng Pháp thương mại | 7220203 | A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D10: Toán, Địa, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh | 17.0 |
19 | Đông phương học: Nhật Bản học, Hàn Quốc học | 7310608 | A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C00: Văn, Sử, Địa D15: Văn, Địa, Tiếng Anh | 15.0 |
20 | Thanh nhạc | 7210205 | N00: Xét tuyển môn Văn | 5.0 |
Thi tuyển: Môn cơ sở | 5.0 | |||
Thi tuyển: Môn chuyên ngành | 7.0 | |||
21 | Piano | 7210208 | N00: Xét tuyển môn Văn | 5.0 |
Thi tuyển: Môn cơ sở | 5.0 | |||
Thi tuyển: Môn chuyên ngành | 7.0 |
- ◦ Thông báo tuyển sinh đại học, cao đẳng chính quy đợt 3 năm 2019 theo kết quả Học bạ THPT 11 tháng 07 năm 2019 ◦ Thông báo lịch thi tuyển sinh trình độ Thạc sĩ đợt 1 năm 2019 06 tháng 07 năm 2019 ◦ Thông báo lịch thi tuyển sinh trình độ liên thông, văn bằng 2 đợt 1 năm 2019 06 tháng 07 năm 2019
- Khoa //
- Viện - Trung Tâm//
- Phòng Ban
- trang chủ
- tuyển sinh
- tuyển dụng
- liên hệ
Hotline:1800 1568
Email: info@vhu.edu.vn
Website: www.vhu.edu.vn
Cùng hệ thống giáo dục
×
Some text in the modal.
Từ khóa » đại Học Văn Hiến điểm Chuẩn 2019 Học Phí
-
Học Phí Đại Học Văn Hiến 2021 - 2022
-
Học Phí đại Học Văn Hiến - VHU Năm Học 2021 - Edunet
-
Học Phí 1 Năm Trường Đại Học Văn Hiến Là Bao Nhiêu?
-
Đại Học Văn Hiến điểm Chuẩn Học Phí Năm 2022 - Thả Rông
-
Đại Học Văn Hiến Học Phí Năm 2022 Là Bao Nhiêu ?
-
Đại Học Văn Hiến Học Phí Mới Nhất Năm 2022 - Trường Việt Nam
-
Học Phí Đại Học Văn Hiến 2020-2021 - Thủ Thuật
-
Học Phí Trường Đại Học Văn Hiến 2022-2023 Mới Nhất Là Bao Nhiêu?
-
Điểm Chuẩn, Học Phí đại Học Dân Lập Văn Hiến 2021
-
Đại Học Văn Hiến Học Phí
-
Đại Học Văn Hiến Học Phí điểm Chuẩn
-
Thông Tin Tuyển Sinh Và Tiền Học Phí Của Đại Học Văn Hiến 2021
-
Top 14 đh Văn Hiến Học Phí
-
Điểm Chuẩn Đại Học Văn Hiến 2021-2022 Chính Xác