Trường Nhật Ngữ Quốc Tế Mito

Trường Nhật Ngữ Quốc Tế Mito hàng năm thu hút một lượng lớn du học sinh từ các quốc gia trên thế giới. Mục tiêu của trường là đào tạo những người có tri thức và nhân cách gia nhập vào xã hội quốc tế. Do đó, mỗi du học sinh đều là đại sứ văn hóa của đất nước mình trên quê hương hoa anh đào.

Bạn chỉ mất 5 phút đi bộ từ trường là có thể đến nhà ga JR Mito. Có rất nhiều ngân hàng và siêu thị dọc theo con đường chính 50, do đó cuộc sống của bạn tại trường Mito sẽ vô cùng thoải mái với mọi dịch vụ rất gần nơi bạn sinh hoạt. Bên cạnh đó, bạn sẽ vô cùng thích thú khám phá thư viện Bảo Tàng nơi lưu giữ những giá trị vô giá của thời đại Edo….Tất cả đang chờ đón bạn phía trước tại một đất nước phát triển bậc nhất thế giới nhưng cũng là đất nước giữ gìn bản sắc truyền thống dân tộc đáng tự hào nhất!.

Thông tin cơ bản về trường Nhật ngữ quốc tế Mito

TÊN TRƯỜNG

MITO INTERNATIONAL JAPANESE LANGUAGE SCHOOL

TIẾNG NHẬT

水戸国際日本語学校 (Mito Kokusai Nihongo Gakkō)

ĐỊA ĐIỂM - VÙNG

Ibaraki

ĐỊA CHỈ

1-5-41 Jonan Mito-shi, Ibaraki 310-0803

THÀNH LẬP

1992

SỐ HỌC SINH TỐI ĐA

222

LIÊN KẾT

Không

HOMEPAGE

http://www.mito-nihongo.jp/

CHI PHÍ NĂM ĐẦU

680,000JPY (134 triệu đồng, tỷ giá 1 yen = 200 đ, 4/2016)

HỌC PHÍ NĂM 2

504,000 JPY (+phí = 606,500 yen)

CÁC KỲ TUYỂN SINH

Tháng 4, tháng 7, tháng 10, tháng 1 >>Lịch làm hồ sơ

KÝ TÚC XÁ

Có ký túc xá, từ 21,600 ~ yen/tháng. Đóng trước 6 tháng.

VIỆC LÀM THÊM

Có hỗ trợ giới thiệu việc làm thêm trong lúc học và cả sau khi tốt nghiệp.

ĐẶC ĐIỂM NỔI BẬT

Trường có kinh nghiệm giảng dạy tiếng Nhật lâu dài; Phân lớp dựa theo năng lực; Môi trường giống như gia đình; Tận tình hướng dẫn học lên cao (đại học, cao đẳng, ….).

ẢNH TRƯỜNG

Xem ảnh trường

HỌC LÊN ĐẠI HỌC

Đại học Tsukuba, đại học Ibaraki, đại học Chiba, đại học Akita, đại học Keio, đại học Sofia, đại học kỹ thuật Tokyo, đại học Utsunomiya, đại học Shinshu, đại học Meji, đại học Chuo, trường cao đẳng Mito, v.v….

Chi tiết học phí trường (khóa 2 năm), đơn vị: yen

Năm

Xét tuyển

Nhập học

Học phí

Sách vở

Bảo hiểm

Ngoại khóa

Thiết bị

Tổng

Năm 1

21,000

52,500

504,000

40,000

16,000

10,000

36,500

680,000

Năm 2

-

-

504,000

40,000

16,000

10,000

36,500

606,500

Thời khóa biểu / Khóa học

Học từ thứ 2 tới thứ 6, nghỉ vào thứ 7, chủ nhật, các ngày lễ của Nhật Bản và ngày nghỉ quy định của trường.

Lớp sáng: 9:30 ~ 13:00

Lớp chiều: 13:30 ~ 17:00

Lớp học

Tổng số giờ học

Mục tiêu (trích)

Sơ cấp A

180 giờ

100 kanji, giao tiếp hàng ngày

Sơ cấp B

200 giờ

200 kanji, nghe hiểu

Trung cấp A

380 giờ

500 kanji

Trung cấp B

380 giờ

1000 kanji

Thượng cấp A

380 giờ

Có thể thi đại học

Thượng cấp B

380 giờ

Có thể học đại học, viết luận

Ký túc xá (tham khảo) (đơn vị: yen)

Loại phòng

Phí vào ở

Tiền cọc

Tiền ký túc xá

Tổng đóng ban đầu

Phòng 1 người

40,000

20,000

162,000 (6 tháng)

222,000

Phòng 2 người

40,000

20,000

162,000 (7.5 th.)

222,000

Phòng đơn 27,000 yen/tháng, phòng đôi 21,600 yen/tháng. Đóng trước 220,000 yen, sau đó đóng từng tháng một.

Trang thiết bị ký túc: Chăn đệm, bàn, nồi cơm điện, ấm điện, nồi, chén bát. Tất cả là đồ mới, khi tốt nghiệp có thể mang theo tới chỗ ở mới.

Từ khóa » Trường Nhật Ngữ Ibaraki