Trưởng Tôn - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Từ tương tự
    • 1.3 Danh từ
      • 1.3.1 Dịch
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ʨɨə̰ŋ˧˩˧ ton˧˧tʂɨəŋ˧˩˨ toŋ˧˥tʂɨəŋ˨˩˦ toŋ˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
tʂɨəŋ˧˩ ton˧˥tʂɨə̰ʔŋ˧˩ ton˧˥˧

Từ tương tự

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
  • trường tồn

Danh từ

trưởng tôn

  1. Cháu trai lớn tuổi nhất trong nhà, song hay bị nhầm lẫn với Đích trưởng tôn. (Xem thêm Đích tôn, Đích trưởng tôn).

Dịch

Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=trưởng_tôn&oldid=2006448” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Danh từ tiếng Việt
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục trưởng tôn 1 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » đích Trưởng Tôn Là Gì