Trường Top1 - Top2 - Top3 Hàn Quốc Là Gì? .vn
Có thể bạn quan tâm
Nếu muốn đi du học Hàn nhanh, chắc chắn, chi phí hợp lý thì các bạn nên biết rõ các top trường đại học ở Hàn Quốc được hiểu như thế nào, có công dụng gì và chi phí các top trường đó ra sao? Các bạn nên kiên trì đọc, xem hết bài này thì sẽ hiểu nhé.
Xem thêm: 5 điều cần lưu ý khi đi du học Hàn Quốc 2021
Contents
- 1 Đại học ở Hàn giờ được chia ra 3 loại top trường
- 1.1 A – Trường Top 1
- 1.1.1 Các trường Đại học Top 1% ra visa thẳng năm 2020
- 1.1.2 Các trường hệ cao đẳng Top 1%
- 1.1.3 Các trường hệ cao học Top 1% ra visa thẳng
- 1.2 B – Trường Top 2
- 1.2.1 Danh sách trường top 2 (trường chứng nhận)
- 1.2.2 I – Trường chứng nhận hệ đại học (4 năm) có 88 trường ( 2020 )
- 1.2.3 II – Trường chứng nhận hệ cao đẳng có 17 trường
- 1.2.4 III – Trường chứng nhận hệ sau đại học có 11 trường
- 1.3 C – Trường top 3
- 1.4 Danh sách trường bị hạn chế ra visa 2020
- 1.1 A – Trường Top 1
Đại học ở Hàn giờ được chia ra 3 loại top trường
Từ năm 2020 trở về trước cũng có 3 loại trường là: Trường top 1% (trường visa thẳng) và các trường phỏng vấn (trường chứng nhận) và các trường Hàn bị hạn chế ra visa. Nhưng 3 loại trường này không được gọi là: trường top1 – top2 – top3 như bây giờ.
Kể từ 01/01/2020 cục quản lý xuất nhập cảnh Hàn và đại sứ quán Hàn Quốc chia ra thành 3 loại trường chính là trường top1 – top2 và top3 cùng với đó là các trường bị hạn chế cấp visa như trước đây. Và 3 loại top trường này có ý nghĩa và công dụng như sau:
A – Trường Top 1
Trường top 1 không phải là thứ hạng của trường đứng thứ 1, mà trường top 1 là trường có tỉ lệ du học sinh quốc tế bỏ trốn ra ngoài sống bất hợp pháp dưới 1%/1 năm (trước đây còn gọi là trường visa thẳng).
Trường top 1 lại được chia ra thành 2 loại là trường: top 1 ra code visa và trường top 1 ra thư mời. Trường top1 xin cục quản lý xuất nhập cảnh Hàn ra được code visa là vào thời điểm đó trường có số người bỏ trốn dưới 1%, nhưng khi tỉ lệ bỏ trốn cao hơn 1% thì cục không cấp code visa và lúc này trường chỉ được cấp thư mời, khi chỉ có thư mời thì phải ra đại sứ quán Hàn phỏng vấn, nếu đậu thì mới được cấp visa để đi.
Các trường Đại học Top 1% ra visa thẳng năm 2020Xem Danh sách Mới trường top 1% Hàn Quốc năm 2021 | ||
STT | Tên trường | Địa điểm |
1 | Konkuk University | Seoul |
2 | Kosin University | Busan |
3 | Gwangju University | Gwangju |
4 | Dankook University | Gyeonggi |
5 | Myongji University | Seoul |
6 | Sogang University | Seoul |
7 | Seoul National University | Seoul |
8 | University of Seoul | Seoul |
9 | Seoul Theological University | Seoul |
10 | Asian United Theological University | Gyeonggi |
11 | Yonsei University | Seoul |
12 | Yonsei University (Wonju) | Wonju |
13 | Ewha Woman’s University | Seoul |
14 | Chungang University | Seoul |
15 | Hansei University | Gyeonggi |
16 | Hanyang University (ERICA) | Gyeonggi |
17 | Kookmin University | Seoul |
18 | Mokwon University | Daejeon |
19 | Sungshin Women’s University | Seoul |
20 | Chungwoon University | Chungcheong Nam |
21 | Hongik University | Seoul |
22 | Pohang University of Science and Technology | Gyeongsang Bắc |
Các trường hệ cao đẳng Top 1% | ||
STT | Tên trường | Địa điểm |
1 | Dong-ah Institute of Media and Arts | Gyeonggi |
2 | Inha Technical College | Incheon |
3 | Dongwon Institute of Science and Technology | Gyeongsang Nam |
4 | Seoul Institute of the Arts | Gyeonggi |
5 | Yeungjin College | Daegu |
6 | Woosong Information College | Daejeon |
Các trường hệ cao học Top 1% ra visa thẳng | ||
STT | Tên trường | Địa điểm |
1 | University of Science and Technology | Daejeon |
2 | National Cancer Center Graduate School Of Cancer Science and Policy | Gyeonggi |
3 | Cheongshim Graduate School of Theology | Gyeonggi |
4 | KDI School Of Public Policy And Management | Seoul |
5 | Kepco International Nuclear Graduate School | Gyeonggi |
6 | Dongbang Culture University | Seoul |
7 | Seoul School of Integrated Sciences and Technologies | Seoul |
8 | Transnational Law and Business University | Gyeonggi |
9 | Torch Trinity Graduate University | Seoul |
10 | Seoul University of Foreign Studies | Seoul |
11 | The Graduate School of Korean Studies | Gyeonggi |
Kết Luật: Trường top1 mà không ra được code visa, chỉ ra thư mời thì cũng khó đi vì bị phỏng vấn ở đại sứ quán Hàn, tỉ lệ đậu 50%/50%. Chú ý giờ trường top 1 ra được code visa chỉ còn lại khoảng 5-7 trường -> GIỜ RẤT KHÓ ĐI TRƯỜNG TOP 1 ĐƯỢC.
B – Trường Top 2
Trường top2 trước đây thường gọi là trường chứng nhận, hay còn gọi là trường xác thực, nghĩa là trong năm trước cục quản lý xuất nhập cảnh Hàn chứng nhận có tỉ lệ du học sinh bỏ trốn dưới 10% và cao hơn 1% vậy nên học sinh phải ra sứ quán Hàn để phỏng vấn, nếu đậu thì mới được cấp visa, tỉ lệ đậu 50%/50%.
Nếu bạn học tiếng Hàn khoảng 3-5 tháng trở lên và nghe nói được tiếng Hàn ở mức khá thì hoàn toàn có thể vượt qua được cuộc phỏng vấn(pv) với sứ quán Hàn. Do phải vượt qua đợt pv ở sứ quán nên các trường đại học top2 ở Hàn thường đưa ra điều kiện tuyển rất đơn giản, nói chung tuổi cao, điểm thấp, miền trung trường nhận, miễn sao học sinh qua đợt pv Ở ĐSQ Hàn là đi.
Danh sách trường top 2 (trường chứng nhận)
I – Trường chứng nhận hệ đại học (4 năm) có 88 trường ( 2020 )Xem thêm Danh sách trường chứng nhận Hàn Quốc 2021 | |
1 | AJOU UNIVERSITY |
2 | ASIA UNITED THEOLOGICAL UNIVERSITY |
3 | BUSAN UNIVERSITY OF FOREIGN STUDIES |
4 | CHEONGJU UNIVERSITY |
5 | CHONBUK NATIONAL UNIVERSITY |
6 | CHUNG-ANG UNIVERSITY |
7 | CHUNGBUK NATIONAL UNIVERSITY |
8 | CHUNGNAM NATIONAL UNIVERSITY(CNU) |
9 | CHUNGWOON UNIVERSITY |
10 | DAEGU CATHOLIC UNIVERSITY |
11 | DAEGU HAANY UNIVERSITY |
12 | DAEGU UNIVERSITY |
13 | DAEJEON UNIVERSITY |
14 | DAEJIN UNIVERSITY |
15 | DANKOOK UNIVERSITY |
16 | DONG-A UNIVERSITY |
17 | DONGSEO UNIVERSITY |
18 | DUKSUNG WOMENS UNIVERSITY |
19 | EWHA WOMANS UNIVERSITY |
20 | GACHON UNIVERSITY |
21 | GANGNEUNG-WONJU NATIONAL UNIVERSITY |
22 | GWANGJU UNIVERSITY |
23 | HANBAT NATIONAL UNIVERSITY |
24 | HANDONG GLOBAL UNIVERSITY |
25 | HANKUK UNIVERSITY OF FOREIGN STUDIES |
26 | HANKYONG NATIONAL UNIVERSITY |
27 | HANNAM UNIVERSITY |
28 | HANSEI UNIVERSITY |
29 | HANSEO UNIVERSITY |
30 | HANSHIN UNIVERSITY |
31 | HANSUNG UNIVERSITY |
32 | HANYANG UNIVERSITY |
33 | HANYANG UNIVERSITY(CAMPUS) |
34 | HONAM UNIVERSITY |
35 | HONG-IK UNIVERSITY |
36 | HOSEO UNIVERSITY |
37 | HOWON UNIVERSITY |
38 | INHA UNIVERSITY |
39 | INJE UNIVERSITY |
40 | JEJU NATIONAL UNIVERSITY |
41 | JEONJU UNIVERSITY |
42 | KANGWON NATIONAL UNIVERSITY |
43 | KONKUK UNIVERSITY |
44 | KONYANG UNIVERSITY |
45 | KOOKMIN UNIVERSITY |
46 | KOREA AEROSPACE UNIVERSITY |
47 | KOREA MARITIME AND OCEAN UNIVERSITY |
48 | KOREA NATIONAL UNIVERSITY OF TRANSPORTATION |
49 | KOREA NAZARENE UNIVERSITY |
50 | KOREA POLYTECHNIC UNIVERSITY |
51 | KOREA UNIVERSITY |
52 | KOREA UNIVERSITY(SEJONG) |
53 | KOREA TECH |
54 | KOSIN UNIVERSITY |
55 | KWANGJU WOMENS UNIVERSITY |
56 | KYUNG HEE UNIVERSITY |
57 | KYUNGDONG UNIVERSITY |
58 | KYUNGNAM UNIVERSITY |
59 | KYUNGPOOK NATIONAL UNIVERSITY |
60 | MOKWON UNIVERSITY |
61 | MYONGJI UNIVERSITY(SEOUL, YONGIN) |
62 | PAI CHAI UNIVERSITY |
63 | POHANG UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY (POSTECH) |
64 | PUKYONG NATIONAL UNIVERSITY |
65 | PUSAN NATIONAL UNIVERSITY |
66 | SEHAN UNIVESITY |
67 | SEJONG UNIVERSITY |
68 | SEMYUNG UNIVERSITY |
69 | SEOKYEONG UNIVERSITY |
70 | SEOUL NATIONAL UNIVERSITY |
71 | SEOUL NATIONAL UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY |
72 | SEOUL THEOLOGICAL UNIVERSITY |
73 | SILLA UNIVERSITY |
74 | SOGANG UNIVERSITY |
75 | SOOKMYUNG WOMEN`S UNIVERSITY |
76 | SOONCHUNHYANG UNIVERSITY |
77 | SOONGSIL UNIVERSITY |
78 | SUNCHON NATIONAL UNIVERSITY |
79 | SUNGKYUNKWAN UNIVERSITY (SKKU) |
80 | SUNGSHIN UNIVERSITY |
81 | SUNMOON UNIVERSITY |
82 | THE CATHOLIC UNIVERSITY OF KOREA |
83 | ULSAN NATIONAL INSTITUTE OF SCIENCE AND TECHNOLOGY (UNIST) |
84 | UNIVERSITY OF SEOUL |
85 | WOOSONG UNIVERSITY |
86 | YEUNGNAM UNIVERSITY |
87 | YONSEI UNIVERSITY |
88 | YONSEI UNIVERSITY(WONJU) |
II – Trường chứng nhận hệ cao đẳng có 17 trường | |
1 | BUCHEON UNIVERSITY |
2 | CHEJU HALLA UNIVERSITY |
3 | DAEGU TECHNICAL UNIVERSITY |
4 | DONG-AH INSTITUTE OF MEDIA AND ARTS |
5 | DONGWON ISTITUTE OF SCIENCE AND TECHNOLOGY |
6 | HANYANG WOMEN`S UNIVERSITY |
7 | HOSAN UNIVERSITY |
8 | INHA TECHNICAL COLLEGE |
9 | JEONJU KIJEON COLLEGE |
10 | KEIMYUNG COLLEGE |
11 | KOJE COLLEGE |
12 | KYUNGBOK UNIVERSITY |
13 | SEOUL INSTITUTE OF THE ARTS |
14 | VISION UNIVERSITY OF JEONJU |
15 | WOOSONG INFORMATION COLLEGE |
16 | YEUNGJIN COLLEGE |
17 | YEUNGNAM COLLEGE OF SCIENCE&TECHNOLOGY |
III – Trường chứng nhận hệ sau đại học có 11 trường | |
1 | DONGBANG UNIVERSITY OF GRADUATE SCHOOL |
2 | GRADUATE SCHOOL OF CANCER SCIENCE AND POLICY |
3 | KDI SCHOOL OF PUBLIC POLICY AND MANAGEMENT |
4 | KEPCO INTERNATIONAL NUCLEAR GRADUATE SCHOOL |
5 | SEOUL SCHOOL OF INTEGRATED SCIENCES & TECHNOLOGIES |
6 | SEOUL UNIVERSITY OF FOREIGN STUDIES |
7 | SUNHAK UNIVERSAL PEACE GRADUATE UNIVERSITY |
8 | THE ACADEMY OF KOREAN STUDIES |
9 | TLBU GRADUATE SCHOOL OF LAW IN SEOUL |
10 | TORCH TRINITY GRADUATE UNIVERSITY |
11 | UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY, KOREA(UST) |
Kết luận: Trường top2 là trường có điều kiện tuyển chọn đơn giản, nhưng bị đại sứ quán gọi lên pv. Và chú ý đi trường top 2 thì mức tổng phí đi thường thấp hơn trường top 1, chỉ khoảng từ 7000 – 8000 usd (khoảng 150 -180 tr đồng), vì ít bạn đi trường top 2 nên trường giảm học phí hay giảm phí ktx và cty tư vấn du học ở VN cũng giảm một số khoản phí khác -> Đi trường top 2 phí rẻ hơn trường top 1 và điều kiện đi đơn giản, nhưng bị DSQ Hàn GỌI LÊN PV.
C – Trường top 3
Trường Top 3 Hàn Quốc là trường có tỉ lệ bỏ trốn năm trước cao hơn 10%. Chính có tỉ lệ trốn cao như vậy nên luật mới của Hàn áp dụng từ 01/01/2020 quy định: Du học sinh quốc tế đi trường top 3 phải ra ngân hàng Hàn Quốc ở Việt Nam mở một sổ tài khoản và đóng vào 10,000 usd (10k), để cục lấy căn cứ cấp code visa. Số 10k usd này 6 tháng ngân hàng Hàn trả lại 5000 usd, 1 năm ngân hàng trả hết, nếu học sinh trốn trước 1 năm thì ngân hàng sẽ không trả số tiền đó.
Và do phải đóng 10k usd nên hầu hết các trường Hàn chỉ thu 6 tháng học phí và giảm một số khoản chi phí khác, nên đi trường top 3, tổng chi phí đi rất thấp, chỉ từ 5000 – 6,500 usd. Và điều kiện tuyển sinh của trường top 3 cũng rất đơn giản, vì học sinh đã đóng 10k usd vào ngân hàng nên trường rất yên tâm không sợ học sinh trốn.
Chú ý đặc biệt: Tất cả các trường không có tên trong danh sách trường top 1- top 2 và trường hạn chế ra visa thì đều là trường top 3.
Kết luận: Hiện nay đi trường top 3 là đi nhanh nhất và đi được chắc chắn nhất, không sợ bị hoãn hủy, vì các bạn đi trước đã đóng 10k usd đảm bảo nên các bạn không trốn -> người đi sau không bị ảnh hưởng -> ĐI DU HỌC HÀN NÊN CHỌN TRƯỜNG TOP 3, vì đi nhanh và chắc chắn hơn trường top 1 và top 2. Đặc biệt các bạn nên tránh không nên đăng ký đi các trường bị sứ quán Hàn hạn chế cấp visa phía dưới.
Danh sách trường bị hạn chế ra visa 2020
Mời xem:
- Các trường Hàn bị hạn chế visa 2021
- Danh sách trường top 3 Hàn Quốc mới nhất
STT | Tên các trường đại học, cao đẳng bị hạn chế cấp visa 2020 |
1 | ANDONG SCIENCE COLLEGE |
2 | ANSAN UNIVERSITY |
3 | BUSAN INSTITUTE OF SCIENCE AND TECHNOLOGY |
4 | CALVIN UNIVERSITY |
5 | CATHOLIC KWANDONG UNIVERSITY |
6 | CHOSUN COLLEGE OF SCIENCE & TECHNOLOGY |
7 | CHUNNAM TECHNO UNIVERSITY |
8 | DAEHAN THEOLOGICAL UNIVERSITY |
9 | DAEKYEUNG UNIVERSITY |
10 | DAESHIN UNIVERSITY |
11 | DONGGUK UNIVERSITY(GYEONGJU CAMPUS) |
12 | DONG-PUSAN COLLEGE |
13 | DONGSHIN UNIVERSITY |
14 | DONGYANG MIRAE UNIVERSITY |
15 | DOOWON TECHNICAL UNIVERSITY |
16 | GANGNEUNG YEONGDONG COLLEGE |
17 | GIMHAE COLLEGE |
18 | GYEONGJU UNIVERSITY |
19 | HALLYM POLYTECHNIC UNIVERSITY |
20 | HALLYM UNIVERSITY |
21 | HANIL UNIVERSITY&PRESBYTERIAN THEOLOGICAL SEMINA |
22 | HYUPSUNG UNIVERSITY |
23 | INDUK UNIVERSITY |
24 | INTERNATIONAL GRADUATE SCHOOL OF ENGLISH |
25 | KONKUK UNIVERSITY GLOCAL CAMPUS |
26 | KOOKJE COLLEGE |
27 | KOREA GOLF UNIVERSITY |
28 | KOREA NATIONAL UNIVERSITY OF EDUCATION |
29 | KOREA UNIVERSITY OF INTERNATIONAL STUDIES |
30 | KWANGSHIN UNIVERSITY |
31 | KYUNGMIN COLLEGE |
32 | KYUNGSUNG UNIVERSITY |
33 | KOGURYEO COLLEGE |
34 | MOKPO NATIONAL MARITIME UNIVERSITY |
35 | MOKPO SCIENCE COLLEGE |
36 | POHANG COLLEGE |
37 | REFORMED GRADUATE UNIVERSITY |
38 | SAHMYOOK HEALTH UNIVERSITY |
39 | SANGJI UNIVERSITY |
40 | SEOIL UNIVERSITY |
41 | SEOUL BIBLE GRADUATE SCHOOL OF THEOLOGY |
42 | SEOUL CHRISTIAN UNIVERSITY |
43 | SEOUL HANYOUNG UNIVERSITY |
44 | SEOUL SOCIAL WELFARE GRADUATE UNIVERSITY |
45 | SUNG SAN HYO GRADUATE SCHOOL |
46 | SUNGDUK C.UNIVERSITY |
47 | SUNLIN COLLEGE |
48 | TONGMYONG UNIVERSITY |
49 | TONGWON COLLEGE |
50 | ULSAN COLLEGE |
51 | YEOJU INSTITUTE OF TECHNOLOGY |
52 | YEONSUNG UNIVERSITY |
53 | YONG-IN SONGDAM COLLEGE |
CTY DU HỌC KNET – KOREA.NET.VN - KNET.EDU.VN
+ Địa chỉ Trụ sở công ty ở Hà Nội: Tầng 7 toà nhà BTN Green Group, 94 Dịch Vọng Hậu, Cầu Giấy, HN ( cách bến xe Mỹ Đình 700m)
TƯ VẤN KHU VỰC MIỀN BẮC - HÀ NỘI
Phương Đông: 0904 888 512 (Zalo)
Em Trang: 0976 694 081 (Zalo)
Miss Ngọc: 0969 928 123 (Zalo)
Huyền Trang: 0979 228 662 (Zalo)
Mỹ Hạnh: 0356 668 828 (Zalo)
Dương Ngoan: 0985 202 860 (Zalo)
Mr Khoa: 0987 328 753 (Zalo)
Mr Hải: 0934 563 885 (Zalo)
Mr Đức: 0976 878 528 (Zalo)
Mr Vinh: 0904 999 886 (Zalo)
korea.net.vn - Website Tư vấn Du học Hàn Quốc uy tín số 1 tại Việt Nam
Từ khóa » Tốp 3 Là Gì
-
Trường Top 3 Mã Code Là Gì? Những Lưu ý ... - DU HỌC HÀN QUỐC
-
Phân Biệt Trường Top 1, Top 2, Top 3 Hàn Quốc. Trường Nào Phí ...
-
Trường Top 3% Là Gì? Video Chia Sẻ điều Kiện, ưu Nhược điểm Của ...
-
TRƯỜNG Hàn Quốc TOP 1, TOP 2, TOP 3 LÀ GÌ ? - Du Học Netviet
-
DU HỌC HÀN QUỐC: TRƯỜNG TOP 1, TOP 2, TOP 3 LÀ GÌ?
-
Trường Top 1%, Top 2, Top 3 Du Học Hàn Quốc Là Gì? Trường Nào Dễ ...
-
Bạn Hiểu Như Nào Về Trường Top 1 - Top 2 - Top 3 Hàn Quốc. - VINCO
-
Trường Top 3 Hàn Quốc 2022: 7 Ghi Nhớ Về Visa Thẳng Mã Code ...
-
Trường Top 3 % Hàn Quốc Là Gì? Danh Sách, Học Phí Chi Tiết Nhất
-
Top 3 Là Gì - Nghĩa Của Từ Top 3 - Thả Rông
-
[ 2021 ] Danh Sách Trường Top 3 Mã Code Hàn Quốc - Nhân Văn
-
Trường Top 3 Hàn Quốc Là Gì? Trường Top 3 Hàn Quốc Có Hot Không?
-
Trường Top 3 Hàn Quốc
-
Danh Sách Các Trường TOP 3 Năm 2022 - AVT Education