Trương Tuệ Nghi – Wikipedia Tiếng Việt

Trương Tuệ Nghi
2019
Sinh4 tháng 11, 1970 (54 tuổi)Perak, Malaysia
Quốc tịchMalaysia
Tên khácAngie Cheong
Trường lớpTrung học
Nghề nghiệpDiễn viên, người mẫu, người phát ngôn, chủ doanh nghiệp
Năm hoạt động1993-2003, 2009-
Tác phẩm nổi bậtNghĩa nặng tình thâm
Chiều cao5'4" (Khoảng 163 cm)
Cân nặng110 lb (khoảng 50kg)
Tôn giáoTin Lành
Con cáiTrương Hoàng Duy

Trương Tuệ Nghi (tên tiếng Anh: Angie Cheong Wei Yee; sinh ngày 4 tháng 11 năm 1970) là một nữ diễn viên người Hoa gốc Malaysia trong một gia đình kinh doanh trái cây. Cô đã giành chiến thắng Hoa hậu Trung Quốc Malaysia năm 1992 và đến Hồng Kông để dự thi Hoa hậu Quốc tế Trung Quốc năm 1993. Sau đó, cô ký hợp đồng với TVB truyền hình Hồng Kông và trở thành một nữ diễn viên. Cô nổi tiếng với loạt phim như "Tây Du Ký", "Nghĩa nặng tình thâm" "Khử tà diệt ma".[1]

Sự nghiệp

[sửa | sửa mã nguồn]

Trương Tuệ Nghi lọt top 15 Hoa hậu Hoa kiều quốc tế năm 1993. Sau đó, cô trở thành nghệ sĩ hợp đồng của TVB.[2]

Sau khi xảy ra mâu thuẫn với vị hôn phu năm 2003, cô dần rút khỏi làng giải trí, tới năm 2006, cô chính thức chuyển sang làm kinh doanh.[2]

Đời tư

[sửa | sửa mã nguồn]

Trương Tuệ Nghi không lấy chồng.[1] Năm 2007, cô nhận nuôi bé trai mồ côi tên là Trương Hoàng Duy - 張晃維 - Hanson Cheung (sinh năm 2003).[2]

Phim đã tham gia

[sửa | sửa mã nguồn]

Phim truyền hình (TVB)

[sửa | sửa mã nguồn]

●Năm 1993

開心華之里=Mind Our Own Business= Cả nhà cùng vui (Khai tâm hoa chi lý)

●Năm 1994

廉政行動=ICAC Investigators= Đội hành động liêm chính

新重案傳真=Crime and Passion= Phong hoa tuyết nguyệt

阿Sir早晨=Class Of Distinction= Xin chào thầy

包青天之泣血鳳凰=Justice Pao= Bao Thanh Thiên

● Năm 1995

邊緣故事=Hand of Hope

男人四十一頭家=Forty Something= Bốn mươi tuổi đời một mái ấm (Nam nhân tứ thập nhất đầu gia)

刑事偵緝檔案=Detective Investigation Files= Hồ sơ trinh sát - Bạch My

英雄貴姓=Weapons of Power= Anh hùng nặng vai

真情=A Kindred Spirit (1995–1999)= Nghĩa nặng tình thâm (Chân tình)

水餃皇后=To Love With Love= Gởi trọn tình yêu

●Năm 1996

有肥人終成眷屬=In The Name Of Love= Chàng mập nghĩa tình

大刺客之刺馬=The Hitman Chronicles= Đại thích khách

西遊記=Journey to the West = Tây Du Ký - Thi Thi

●Năm 1997

壹號皇庭5=File of Justice 5= Hồ sơ công lý 5

●Năm 1998

聊齋(貳)=Dark Tales 2= Truyền thuyết liêu trai 2 - Trương Vân La, Hoa Cô Tử

西遊記(貳)=Journey to the West 2= Tây du ký 2 - Vạn Yêu Nữ Vương "Mãng Xà Tinh"

掃黃先鋒=Crimes Of Passion= Đội chống tệ nạn

● Năm 1999

金玉滿堂=Happy Ever After= Kim ngọc mãn đường

非常保鑣=Ultra Protection= Vệ sĩ - Thạch Tiểu Ngọc

刑事偵緝檔案IV=Detective Investigation Files IV= Hồ sơ trinh sát 4 - Bà Võ

●Năm 2003

謎情家族=Greed Mask (phát sóng ở nước ngoài năm 2003, phát sóng ở Hồng Kông năm 2006)= Bí mật gia tộc

●Năm 2004

陀槍師姐4=Armed Reaction 4= Lực lượng phản ứng 4

●Năm 2014

女人俱樂部=Never Dance Alone (M club) = Thế giới quý cô (Nữ nhân câu lạc bộ) - Hứa Trân Nhi

●Năm 2018

宮心計2深宮計=Deep in the Realm of Conscience= Cung tâm kế 2 - Thâm cung kế - Lục Bích Vân

●Năm 2019

荷里活有個大老千=I Bet Your Pardon= Tay bịp hollywood

丫鬟大聯盟=Nha hoàn liên minh

Phim truyền hình (Viu TV)

[sửa | sửa mã nguồn]

●Năm 2019

假設性無罪=Me too=Giả thiết vô tội

娛樂風雲=Showman's Show

Phim truyền hình (ATV)

[sửa | sửa mã nguồn]

●Năm 2000

我和殭屍有個約會2=My Date with a Vampire 2= Khử tà diệt ma 2 (Tôi có hẹn với cương thi)

影城大亨=Showbiz Tycoon= Ông trùm điện ảnh

Phim truyền hình (Đài Loan)

[sửa | sửa mã nguồn]

●Năm 2001

新楚留香=The New Adventures of Chor Lau-heung= Tân Sở Lưu Hương

Phim truyền hình (Shaw Brothers Pictures International Limited)

●Năm 2018

守護神之保險調查=Guardian Angel= Thủ hộ thần

Phim truyền hình (Trung Quốc)

[sửa | sửa mã nguồn]

●Năm 2009

愛情完了嗎

●Năm 2010

大城市小浪漫=Big city Little Romance

Phim điện ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

●Năm 1993

水滸笑傳之林沖打鴨=Laughter of Water Margin

●Năm 1996 去吧!揸Fit人兵團= Once Upon a Time in Triad Society 2= Quạ đen ngoại truyện

奇異檔案=Mystery Files= Hồ sơ bí ẩn

●Năm 1997

超級無敵追女仔=L-O-V-E......Love=Love Cruise

超級無敵追女仔2之狗仔雄心=L-O-V-E......Love=Love Cruise

我對你有感覺=Love: Amoeba Style

●Năm 1998

愛在娛樂圈的日子=Love & Sex of the Eastern Hollywood

強姦3OL誘惑=Raped By An Angel 3: Sexual Fantasy Of The Chief Executive= Thiên Thần Sa Đọa 3: Ảo Mộng Của Giám Đốc

龍在江湖=A True Mob Story= Long tại giang hồ

偉哥的故事= Mr. Wai-Go

●Năm 1999

民間故事之蛇界= World Of Devil Snake

賭俠1999=The Conman= Vua bịp 99

原始武器= Body Weapon= Vũ khí thể xác (Nguyên thủy vũ khí)

●Năm 2000

山村老屍II之色之惡鬼= A Wicked Ghost II: The Fear= Lời Nguyền Ma Xó 2

陰陽路12之美容屍=Troublesome Night 12= Âm dương lộ 7

以眼還眼=An Eye for an Eye

變態殺人狂=Homicidal Maniac

●Năm 2001

有情飲水飽=Love Me, Love My Money= Giá trị tình yêu

●Năm 2002

七月七日回魂夜

獸性新人類之艷星劫

●Năm 2003

罪惡先鋒=The Reporter

水滸笑傳之黑店尋寶=Laughter of Water Margin

The Prince of Storm

●Năm 2004

血胎換骨= Blood of the Shaman

決不開槍

精裝追女仔=Love Is a Many Stupid Thing= Đam mê tình ái

一封沒有寄出的信

男人三部曲

●Năm 2006

殘酷拳霸= Kung Fu From Latln Dance

莫負青春

●Năm 2009

藍月戀曲= Blue moon story

●Năm 2015

陀地驅魔人=Keeper of Darkness

●Năm 2017

我們的6E班=Our day in 6E

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b “Hoa hậu Trung Quốc Malaysia không lấy chồng, 15 năm chăm con bị bệnh tim”. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 5 năm 2019. Truy cập ngày 9 tháng 5 năm 2019.
  2. ^ a b c 'Nữ thần gợi cảm' Hong Kong tái xuất màn ảnh kiếm tiền nuôi con”. 3 tháng 7 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 5 năm 2019. Truy cập ngày 9 tháng 5 năm 2019.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Angie Cheung trên IMDb

Từ khóa » Truong Tue Nghi Truyen