Truyện Cổ Tích 12 Con Giáp Phiên Bản Tiếng Nhật - Du Học

Cũng giống như Việt Nam Nhật cũng có câu truyện 12 con giáp, tuy nhiên nhiều bạn khá thắc mắc 12 con giáp của Việt Nam rất khác với 12 con giáp của Nhật không?. Ví dụ như là nếu ở Việt Nam mèo và dê được xem là 2 con giáp thì ở nước khác thì lại được thay thế thành thỏ và cừu chẳng hạn. Dưới đây du học Nhật Bản giới thiệu tới bạn câu truyện cổ tích 12 con giáp phiên bản tiếng Nhật. Qua câu chuyện, ta vừa biết được sự tích 12 con giáp và vừa học được tiếng Nhật. Qúa tuyệt phải không?

Video :Học tiếng Nhật qua truyện cổ tích 12 con giáp phiên bản tiếng Nhật

Từ vựng: - へび(蛇): rắn - ひつじ(羊): cừu - とら(虎): hổ - ねずみ(鼠): chuột - いのしし(猪): heo rừng - ゆずる(譲る): nhường nhịn - かむ(噛む): cắn - まよう(迷う): lạc Ngữ pháp: 1) Tính từ đuôi な/ Danh từ + に + なります Tính từ từ đuôi い + く + なります Mẫu câu mang nghĩa diễn tả sự thay đổi trạng thái hay tính chất của đối tượng. へびが ゆずったので、たつが ごばん、へびが ろくばんに なりました。 Vì Rắn nhường nhịn nên Rồng là thứ 5, Rắn là thứ 6. 2) Danh từ + と ともに: mang nghĩa "với, cùng với" とらと うさぎは ひのでと ともに はしりだしました。 Hổ và Thỏ chạy cùng với bình minh. Xem thêm các câu truyện cổ tích khác bằng tiếng Nhật Học tiếng nhật qua truyện cổ tích cô bé lọ lem Cinderella Học tiếng nhật qua truyện cổ tích Rùa và Thỏ phiên bản tiếng nhật

Nếu không tiện nói chuyện qua điện thoại hoặc nhắn tin ngay lúc này, bạn có thể YÊU CẦU GỌI LẠI bằng việc nhập số điện thoại vào form bên dưới để được cán bộ tư vấn của công ty liên lạc hỗ trợ. app du hoc nhat ban

Từ khóa » Sự Tích 12 Con Giáp Nhật Bản