21 thg 8, 2013 · Nó có nghĩa: mine = cái của tôi; yours = cái của (các) bạn; … Do đó chúng thay thế cho danh từ. Đừng bao giờ dùng cả đại từ sở hữu lẫn danh ...
Xem chi tiết »
Xếp hạng 3,8 (22) 20 thg 12, 2021 · Nó có nghĩa: mine = cái của tôi; yours = cái của (các) bạn; … Do đó chúng thay thế cho danh từ. Đừng bao giờ dùng cả đại từ sở hữu lẫn danh ...
Xem chi tiết »
2. S + ĐTPT, V, O. VD, He himself, fixed, his broken bike. 3. S (TTSH + N) ...
Xem chi tiết »
Tính từ sở hữu luôn đứng trước danh từ để chỉ mối quan hệ sở hữu giữa chủ sở hữu và đối tượng bị sở hữu. VD: This is mypen. Đây là cây viết của tôi.
Xem chi tiết »
5 thg 4, 2022 · I put my book on the table yesterday. (Tôi đặt cuốn sách của tôi trên bàn hôm qua.) He made his children laugh by telling stories. (Anh ấy khiến ...
Xem chi tiết »
23 thg 7, 2018 · Nó có nghĩa: mine = cái của tôi; yours = cái của (các) bạn; … Do đó chúng thay thế cho danh từ. Đừng bao giờ dùng cả đại từ sở hữu lẫn danh từ.
Xem chi tiết »
Tạo tài khoản mới · Ảnh bìa: Ảnh của Tan Tock Seng Hospital (TTSH). ... They were recognised for their project “Digital-ready Workshop”,…
Xem chi tiết »
17 thg 6, 2021 · Nó có nghĩa: mine = cái của tôi; yours = cái của (các) bạn; … Do đó chúng thay thế cho danh từ. Đừng bao giờ dùng cả đại từ sở hữu lẫn danh ... Bị thiếu: ttsh | Phải bao gồm: ttsh
Xem chi tiết »
7 thg 4, 2021 · Cột 1 (Đại từ chỉ định: I/you/he/she/it): Có thể là chủ ngữ của động từ ... Cột 3 (Tính từ sở hữu: my/your/his/her/its/our/their/): TTSH + N.
Xem chi tiết »
30 thg 9, 2019 · của bạn, của các bạn. He. his. của cậu ấy. She. her. của cô ấy. It. its. của nó. They. theirr. của họ ... What + be + ttsh + name?
Xem chi tiết »
Đại từ làm chủ ngữ. Đại từ làm tân ngữ. Đại từ sở hữu ; I. You. We. They. He. She. It. Me. You. Us. Them. Him. Her. It. Mine. Yours. Ours. Theirs. His. Hers. Its. Bị thiếu: ttsh | Phải bao gồm: ttsh
Xem chi tiết »
6 thg 7, 2021 · Maths is my favourite subject. I am a student. You are so boring. We are going to the beach. They went to Sa Pa She is my crush
Xem chi tiết »
Xếp hạng 3,0 (57) They have new pillows. ... They are students at the University of London. ... Trên đây là toàn bộ nội dung của Bài tập về đại từ nhân xưng, tính từ và đại ...
Xem chi tiết »
Xếp hạng 3,0 (45) (Xe đạp của cô ấy cũ rồi nhưng xe của anh ấy còn rất mới.) – Đại từ sở hữu là gì? Possessive Pronouns là gì? Đại từ sở hữu thay thế cho tính từ sở hữu ...
Xem chi tiết »
Bạn đang xem: Top 14+ Ttsh Của They
Thông tin và kiến thức về chủ đề ttsh của they hay nhất do Truyền hình cáp sông thu chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.TRUYỀN HÌNH CÁP SÔNG THU ĐÀ NẴNG
Địa Chỉ: 58 Hàm Nghi - Đà Nẵng
Phone: 0904961917
Facebook: https://fb.com/truyenhinhcapsongthu/
Twitter: @ Capsongthu
Copyright © 2022 | Thiết Kế Truyền Hình Cáp Sông Thu