Từ Bồ Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Tra cứu Từ điển tiếng Việt
bồ | dt. a) Nơi ví lúa, chứa trong nhà: Lúa đầy bồ; vô bồ xúc lúa // b) Thùng vuông che cao ba phía bằng phên che để đập lúa: Khiêng bồ ra đồng đập lúa // (R) a) Đồ dùng đan bằng tre hay nứa để chứa đựng: Bồ thóc; bồ hàng // b) Phên tre đan dày 1x5m., cuốn tròn bán để che, dừng: Kéo bồ dừng lại, kéo bồ ví vịt. |
bồ | dt. Bè, bạn thân, tay không ăn thua trong một sòng bạc: Bắt bồ, cặp bồ. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức |
bồ | - 1 d. (cũ; vch.). Bồ liễu (nói tắt).- 2 d. (kng.). Nhân tình, người yêu.- 3 d. 1 Đồ đựng đan bằng tre, nứa, có thành cao, miệng tròn, rộng gần bằng đáy. Đổ thóc vào bồ. Miệng na mô, bụng bồ dao găm (tng.). 2 (ph.). Cót (đựng thóc). |
Nguồn tham chiếu: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
bồ | dt. 1. Đồ đựng bằng tre nứa, thành cao, miệng hơi khum nhưng chỉ nhỏ hơn đáy chút ít: bồ lúa o béo như bồ sứt cạp. 2. Thùng vuông che cao ba phía bằng phên tre để đập lúa: đưa bồ ra đồng đập lúa. |
bồ | dt. 1. Bạn thân, theo cách gọi thân mật: Lâu ngày chưa đến nhà bồ chơi được, bồ thông cảm cho. 2. Nhân tình, người yêu: cặp bồ o chưa có bồ. 3. Người cùng phía, cùng phe trong cuộc thi đấu: chia bồ o bắt bồ. II. tt. Thân, thân thiết: Hai đứa bồ với nhau lắm. |
bồ | dt. Phần đất đắp thêm vào bờ ruộng để giữ nước. |
bồ | Cỏ bồ: bồ liễu o liễu bồ. |
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt |
bồ | dt Đồ đan bằng tre hay bằng nứa, có thành cao, dùng đựng thóc: Bởi anh chăm việc nông công cho nên mới có bồ trong bịch ngoài (cd). |
bồ | dt (Đến mùa rét, lá liễu rụng sớm nhất, nên người ta ví với người phụ nữ yếu đuối) Bồ liễu nói tắt: Phận bồ từ vẹn chữ tòng (K). |
bồ | dt Người nhân tình: Anh ấy đi với bồ. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân |
bồ | dt. (lái) Người thân, bạn thiết. |
bồ | dt. Thứ cây mềm yếu, dùng để ví thân người con gái: Phận bồ từ vẹn chữ tòng (Ng.Du). |
bồ | dt. Thúng lớn rộng: Dốc bồ thương kẻ ăn đong, Vắng chồng thương kẻ nằm không một mình (C.d). Vài bồ thóc giống ngập, nông sâu (Ng.Khuyến). |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Thanh Nghị |
bồ | d. 1. Đồ đan bằng tre hay bằng nứa có thành cao, dùng để đựng thóc gạo. 2. (đph). Cót thóc. |
bồ | (đph). d. 1. Người cùng phe với mình trong một cuộc chơi hay trong một đám bạc. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân |
bồ | Đồ dùng đan bằng tre hoặc bằng nứa để chứa đựng: Bồ đựng thóc, bồ chứa hàng. Văn-liệu: Nam mô một bồ dao găm (T-ng). Bảy bồ cám tám bồ bèo (T-ng). Bố chồng là lông chim phượng, mẹ chồng là tượng mới tô, nàng dâu là bồ chịu chửi (T-ng). Dốc bồ thương kẻ ăn đong, Vắng chồng thương kẻ nằm không một mình (C-d). Mẹ em đẻ em trong bồ, Anh nghĩ cái chuột anh vồ đứt đuôi (C-d). Em khôn em ở trong bồ, Chị dại chị ở kinh-đô chị về (C-d). |
bồ | Tên một thứ cỏ mềm yếu, nên thường dùng để ví người con gái: Phận bồ từ vẹn chữ tòng. Văn-liệu: Chút thân bồ-liễu nào mong có rầy (K). |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
- bồ bịch
- bồ bịch
- bồ bồ
- bồ các
- bồ cào
- bồ cào
* Tham khảo ngữ cảnh
Hai bên toàn những gian nhà tiều tuỵ của những người ít tiền phải ra vùng ngoại ô trú ngụ , mấy rặng bồ kếp dai đã trụi lá còn trơ lại những chùm quả đen , héo quăn. |
Mặc bồ quần áo mới. |
Hai người đứng lẩn sau giậu găng ta dưới một cây bồ kết dại. |
Trên cành bồ kết , một con bọ ngựa non giơ hai càng tìm chỗ níu rồi đánh đu chuyền từ lá nầy sang lá khác. |
Dũng giơ tay nâng cao mấy cành bồ kết dại , bảo Loan : Hai ta phải ra thôi. |
Mấy con cá vàng lên đớp ánh trăng trên mặt nước , dưới những cụm sương bồ ướt sương , chàng cho là những con vật kỳ quái biết cử động giữa một thế giới yên lặng nhưng có linh hồn. |
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): bồ
Bài quan tâm nhiều
Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam
Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay
Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá
65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay
Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ
Từ khóa » Thóc Bồ Thương Kẻ ăn đong Là Gì
-
Dốc Bồ Thương Kẻ ăn đong Là Gì? - Từ điển Thành Ngữ Tiếng Việt
-
Dốc Bồ Thương Kẻ ăn đong - Thư Viện Hoa Sen
-
Dốc Bồ Thương Kẻ ăn đong - Từ điển Thành Ngữ Việt Nam
-
Dốc Bồ Thương Kẻ ăn đong - Dân Gian
-
Từ điển Thành Ngữ, Tục Ngữ Việt Nam - Từ Dốc Bồ Thương Kẻ ăn ...
-
Bài Ca Dao: Dốc Bồ Thương Kẻ ăn đong
-
Tìm Hiểu Nguồn Gốc Và ý Nghĩa Một Số Thành Ngữ, Tục Ngữ Việt ...
-
Dốc Bồ Thương Kẻ ăn đong (Khuyết Danh Việt Nam) - Thi Viện
-
Tuần 11 ôn Tập Văn Học Dân Gian Việt Nam - Tài Liệu Text - 123doc
-
Dốc Bồ Thương Kẻ ăn đong, Vắng Chồng Thương Kẻ Nằm Không Một ...
-
Tính Dị Bản - điều Thú Vị Trong Tục Ngữ, Ca Dao - Báo Cà Mau
-
Dốc Bồ Thương Kẻ ăn đongVắng Chồng Thương Kẻ Nằm Không Một ...
-
Từ Thóc Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt