Từ Bò Lúc Lắc Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt

Tra cứu Từ điển tiếng Việt
bò lúc lắc Món ăn của người Việt Nam, mềm, không dai, màu nâu, thơm mùi tỏi, vị ngọt đậm, làm bằng thịt bò thái vuông xào tái bày đĩa, dùng làm món nhậu trong bữa ăn chính.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
* Từ tham khảo:
- bò lụi
- bò như cua
- bò như rùa
- bò què tháng sáu
- bò rừng
- bò sát

* Tham khảo ngữ cảnh

  Tôi tiếc ở đây người ta không xài cà cuống thịt , phảí chi có những người đến mùa đi bắt đem về luộc lên để cho các bợm nhậu đưa cay , dám chắc xí quách , lỗ tai heo , khô nai , khô cá thiều , thibò lúc lắc('c đều thua xa một nước.
Mặc dù trẻ đã ăn tới 3 bát cơm , một đùi một cánh gà chiên , lưng bát thịt bbò lúc lắcnhưng vẫn có thể chén hết ½ cái bánh trung thu.
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): bò lúc lắc

Bài quan tâm nhiều

Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam

Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam

Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay

Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay

Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá

Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá

65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay

65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay

Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ

Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ

ads

Từ khóa » Bò Lúc Lắc Nghĩa Là Gì