Từ Bó Tay Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
Tra cứu Từ điển tiếng Việt
bó tay | đt. Chịu phép, không cượng-cầu, không chống lại: Hết vốn đành bó tay; Bó tay chịu tội; Mà chàng Thúc phải ra người bó tay (K). |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức |
bó tay | đgt. Chịu bất lực, không làm được gì hơn: chả nhẽ chịu bó tay o tưởng là bó tay nhưng rốt cuộc vẫn làm được. |
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt |
bó tay | đgt Không chống lại được, như thể bị trói tay: Lỡ thời để khách anh hùng bó tay (Bùi Kỉ). |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân |
bó tay | dt. Ngb. Không làm gì được, chịu yên. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Thanh Nghị |
bó tay | đg. Không làm gì được, như thể bị buộc tay lại: Người đâu sâu sắc nước đời, Mà chàng Thúc phải ra người bó tay (K). |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân |
bó tay | Nghĩa bóng nói không làm gì được, hình như người buộc tay lại: Mà chàng Thúc phải ra người bó tay (K.). |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
- bó tay chịu chết
- bó trát
- bó tròn
- bọ
- bọ
- bọ cạp
* Tham khảo ngữ cảnh
Trác đành chịu bbó tayđứng đó mà sụt sịt , không khác gì một đứa bé đi chơi xa nhà bị những đứa khác bắt nạt. |
Bệnh này cứ để yên thì dần dà cũng khỏi , nhưng có khi phải đến một , hai năm trừ khi nó biến thành bệnh thong manh chính là cataracte supramure thì đành bó tay. |
Người đầu tiên tôi nắm lấy cánh tay kêu lên là anh Sáu tuyên truyền : Bắt lấy vợ chồng Tư Mắm ? Chúng nó là gián diệp... Trong những người đứng chung quanh đang bó tay tuyệt vọng , buồn rầu nhìn ngọn lửa hoành hành , tự do thiêu hủy ngôi quán , vừa nghe tôi thét lên như thế , có người tức khắc nhảy chồm lên : " Làm sao mày biết , hở thằng bé kia ? " Có người hỏi dồn tôi : " Nhưng chúng nó đâu rồi ?” Tôi kể không ra đầu cua tai nheo gì cả , tiếng được tiếng mất. |
Gã đường hoàng xách dao đến ném trước nhà việc bó tay chịu tội. |
Sáu gáo đồng chêm vào : Cả tôi cũng " kện " sạch " bướu " (2) mà cũng đành phải bó tay ! Chớp chớp mắt , Tư lập lơ trông mọi người ; vẫn dẽ dàng nói : Thế này mới lại khổ chứ , mới quái ác chứ ! Tháng trước đây trong đề lao Hải Phòng ở " trại áo đen " (3) có o O o 1. |
Hai Liên vuốt lưng Bính nói : Chỉ còn cách ấy thôi , nếu chị không thuận , em cũng đến bó tay , vì không còn cách nào giúp chị được. |
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): bó tay
Bài quan tâm nhiều
Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam
Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay
Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá
65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay
Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ
Từ khóa » Bó Tay Là Gì
-
Bó Tay - Wiktionary Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Bó Tay - Từ điển Việt - Tra Từ - SOHA
-
Từ điển Tiếng Việt "bó Tay" - Là Gì?
-
Bó Tay Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Bó Tay Tiếng Nhật Là Gì? - SGV
-
Ý Nghĩa Của Từ Bó Tay Là Gì
-
Nghĩa Của Từ Bó Tay Bằng Tiếng Anh
-
Bó Tay Là Gì, Nghĩa Của Từ Bó Tay | Từ điển Việt - Việt
-
Bó Tay Bó Chân Là Gì? - Từ điển Thành Ngữ Tiếng Việt
-
BÓ TAY - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
"bó Tay " Có Nghĩa Là Gì? - Câu Hỏi Về Tiếng Việt - HiNative
-
"bó Tay Chấm Com" Có Nghĩa Là Gì? - Câu Hỏi Về Tiếng Việt - HiNative
-
Bệnh Gì Bác Sĩ Bó Tay? Bạn Tò Mò Lắm Rồi Phải Không
-
BÓ TAY Chấm COM - Nomad English