Từ Bù Nhìn Giữ Dưa Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt

Tra cứu Từ điển tiếng Việt
bù nhìn giữ dưa Đứng trơ trọi một mình, khư khư giữ của cho kẻ khác, giống y như con bù nhìn cắm giữa ruộng dưa để đánh lừa loài chim muông hại dưa hoặc kẻ trộm trong đêm nhầm tưởng là người đứng coi giữ dưa: Mày không khéo trở thành bù nhìn giữ dưa cho nhà lão bá đấy!
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
bù nhìn giữ dưa
  • Chỉ loại người không có quyền hành, không có năng lực.
Nguồn tham chiếu: Theo Từ điển Thành ngữ & Tục ngữ Việt Nam của GS. Nguyễn Lân – Nxb Văn hóa Thông tin tái bản 2010, có hiệu chỉnh và bổ sung; Từ điển Thành ngữ và Tục Ngữ Việt Nam của tác giả Vũ Thuý Anh, Vũ Quang Hào…
* Từ tham khảo:
- bù nhìn coi ruộng dưa
- bù non bù nọt
- bù rợ
- bù tịt
- bù trân
- bù trất

* Tham khảo ngữ cảnh

Ăn với chồng một bữa Ngủ với chồng nửa đêm Một ngày hai bữa cơm đèn Còn gì má phấn , răng đen , hỡi chàng ! Ăn xin cho đáng ăn xin Lấy chồng cho đáng bù nhìn giữ dưa.
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): bù nhìn giữ dưa

Bài quan tâm nhiều

Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam

Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam

Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay

Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay

Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá

Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá

65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay

65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay

Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ

Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ

ads

Từ khóa » Bù Nhìn Là Từ Loại Gì