Từ Cà Ròn Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt

Tra cứu Từ điển tiếng Việt
cà ròn dt. Bao nhỏ đan bằng bàng.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức
cà ròn dt. Bao nhỏ, dài, làm bằng cói hoặc vải thô: đưa cà ròn đi mà đựng mấy thứ.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
cà ròn dt. Bao lát nhỏ dài.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Thanh Nghị
cà ròn Cái bao nhỏ mà dài, làm bằng lá hoặc bằng vải to (P. Của).
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
- cà-rốt
- cà rỡn
- cà sa
- cà sịa
- cà sớn
- cà ta

* Tham khảo ngữ cảnh

Đêm nào cũng vậy , sau khi đan xong hai hoặc ba bao cà ròn , bà Cà Xợi lại uống một chén rượu.
Quyên nhớ Cà Mỵ ngồi đan cà ròn , miệng hát bài "Hoàng tử chém chằn".
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): cà ròn

Bài quan tâm nhiều

Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam

Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam

Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay

Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay

Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá

Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá

65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay

65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay

Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ

Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ

ads

Từ khóa » Cà Ròn Là Gì