Từ Căng Thẳng Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt

Tra cứu Từ điển tiếng Việt
căng thẳng tt. Chằng ra thẳng. // tt. (B) Gay-go, quyết-liệt: Tình-hình căng-thẳng.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức
căng thẳng - tt. 1. Tập trung sự chú ý ở mức độ cao trong suy nghĩ, trong công việc: đầu óc căng thẳng làm việc quá căng thẳng. 2. Có mâu thuẫn phát triển cao, rất gay cấn, đang có nguy cơ bùng nổ: Quan hệ hai nước rất căng thẳng Tình hình ngày một căng thẳng hơn.
Nguồn tham chiếu: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
căng thẳng tt. 1. Tập trung sự chú ý ở mức độ cao trong suy nghĩ, trong công việc: đầu óc căng thẳng o làm việc quá căng thẳng. 2. Có mâu thuẫn phát triển cao, rất gay cấn, đang có nguy cơ bùng nổ: Quan hệ hai nước rất căng thẳng o tình hình ngày một căng thẳng hơn.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
căng thẳng tt 1. Gay go lắm, hầu như sắp nổ ra: Không khí có phần căng thẳng (VNgGiáp) 2. Có nhiều điều cần tính toán, lo nghĩ để vượt khó khăn: Đầu óc căng thẳng, Tinh thần căng thẳng.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân
căng thẳng tt. Căng mạnh, dễ đứt, dễ hư: Tình-hình quốc-tế rất căng-thẳng.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Thanh Nghị
căng thẳng t. 1. Chứa đựng những vấn đề ở trong tình trạng giải quyết gay go giữa các bên đối lập: Quan hệ căng thẳng như vậy có thể dẫn hai nước đó đến chỗ tuyệt giao; Chiến tranh lạnh gây tình hình căng thẳng ở phương Tây. 2. Có quá nhiều điều phải suy nghĩ, tính toán, lo toan trong cùng một lúc: Đầu óc căng thẳng; Tinh thần căng thẳng.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
- căng thức
- căng tin
- căng trì
- căng tuất
- cẳng
- cẳng chân

* Tham khảo ngữ cảnh

Chàng đã quá say rồi , đồ đạc trong phòng , nét mặt Mùi chàng chỉ thấy lờ mờ như qua đám sương mù , và trong lúc say chàng không có cảm giác gì rõ rệt về ngoại vật nữa , nhưng trước nỗi đau khổ thì lòng chàng lại hình như mở ra để đón lấy nhiều hơn , lắng xuống để nhận thấu rõ hơn , vang lên như sợi dây đàn căng thẳng quá.
Đấy , anh coi... Minh chợt cười , nói đùa cho bớt không khí căng thẳng : Anh chỉ khéo nói đùa , tôi ‘coi’ thế nào được ! Chính Văn cũng phải cố gắng lắm mới nhịn được cười.
Ông ta vừa nói vừa trỏ một thiếu nữ có bộ ngực nở phưỡn căng thẳng với cái áo kim tuyến màu hồng.
Cái trán bóp lại dưới vành tóc vấn trần mỏng mảnh vì không độn , đôi mắt lim dim không nhìn , như còn ngái ngủ , cặp môi mỏng như căng thẳng ra do một cái văng cài phía trong mồm.
Rồi bỗng bà vòng tay ghì chặt đứa bé vào cái sườn cằn cỗi của bà , khiến tấm áo lụa căng thẳng trên ngực lép và đôi vú héo hon.
Sống trong tình cảnh ấy , chị Hai Nhiều cảm thấy cân não căng thẳng , dường như cả người chị bị trương lên , sắp phải nổ tung.
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): căng thẳng

Bài quan tâm nhiều

Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam

Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam

Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay

Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay

Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá

Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá

65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay

65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay

Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ

Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ

ads

Từ khóa » Căng Thẳng Là Từ Gì