Tụ Cầu Vmu ĐH Y Khoa Vinh - SlideShare
Tụ cầu Vmu ĐH Y Khoa VinhTụ cầu Vmu ĐH Y Khoa VinhTụ cầu Vmu ĐH Y Khoa VinhTụ cầu Vmu ĐH Y Khoa VinhTụ cầu Vmu ĐH Y Khoa VinhTụ cầu Vmu ĐH Y Khoa VinhTụ cầu Vmu ĐH Y Khoa VinhTụ cầu Vmu ĐH Y Khoa VinhTụ cầu Vmu ĐH Y Khoa VinhTụ cầu Vmu ĐH Y Khoa VinhTụ cầu Vmu ĐH Y Khoa VinhTụ cầu Vmu ĐH Y Khoa VinhTụ cầu Vmu ĐH Y Khoa VinhTụ cầu Vmu ĐH Y Khoa VinhTụ cầu Vmu ĐH Y Khoa VinhTụ cầu Vmu ĐH Y Khoa VinhTụ cầu Vmu ĐH Y Khoa VinhTụ cầu Vmu ĐH Y Khoa VinhTụ cầu Vmu ĐH Y Khoa VinhTụ cầu Vmu ĐH Y Khoa VinhTụ cầu Vmu ĐH Y Khoa VinhTụ cầu Vmu ĐH Y Khoa VinhTụ cầu Vmu ĐH Y Khoa VinhTụ cầu Vmu ĐH Y Khoa VinhTụ cầu Vmu ĐH Y Khoa VinhTụ cầu Vmu ĐH Y Khoa VinhTụ cầu Vmu ĐH Y Khoa VinhTụ cầu Vmu ĐH Y Khoa VinhTụ cầu Vmu ĐH Y Khoa VinhTụ cầu Vmu ĐH Y Khoa VinhTụ cầu Vmu ĐH Y Khoa VinhTụ cầu Vmu ĐH Y Khoa VinhTụ cầu Vmu ĐH Y Khoa VinhTụ cầu Vmu ĐH Y Khoa VinhTụ cầu Vmu ĐH Y Khoa VinhTụ cầu Vmu ĐH Y Khoa VinhTụ cầu Vmu ĐH Y Khoa VinhTụ cầu Vmu ĐH Y Khoa VinhTụ cầu Vmu ĐH Y Khoa VinhTụ cầu Vmu ĐH Y Khoa VinhTụ cầu Vmu ĐH Y Khoa VinhTụ cầu Vmu ĐH Y Khoa VinhTụ cầu Vmu ĐH Y Khoa VinhTụ cầu Vmu ĐH Y Khoa VinhTụ cầu Vmu ĐH Y Khoa VinhTụ cầu Vmu ĐH Y Khoa VinhRead less
Read more1 of 16Download nowMore Related Content
Tụ cầu Vmu ĐH Y Khoa Vinh
- 1. TỤ CẦUTỤ CẦU (Staphylococus)(Staphylococus) Là một trong những vi khuẩn gây bệnhLà một trong những vi khuẩn gây bệnh được ghi nhận sớm nhất, đầu TK XIX.được ghi nhận sớm nhất, đầu TK XIX. Louis Paster phân lập được năm 1880.Louis Paster phân lập được năm 1880. Sống trong tự nhiên và ký sinh trên cơ thể.Sống trong tự nhiên và ký sinh trên cơ thể. Phân loại: 2 loại lớn:Phân loại: 2 loại lớn: Có men Coagulase: S.aureus (tụ cầu vàng)Có men Coagulase: S.aureus (tụ cầu vàng) Không có men Coagulase:Không có men Coagulase: S.epidermidis (tụ cầu da)S.epidermidis (tụ cầu da) S.saprophyticusS.saprophyticus
- 2. T C U VÀNGỤ ẦT C U VÀNGỤ Ầ (Staphylococus aureus)(Staphylococus aureus) 1. Đặc điểm sinh học:1. Đặc điểm sinh học: 1.1. Hình thể và tính chất1.1. Hình thể và tính chất bắt màu:bắt màu: - Hình cầu, đường kính- Hình cầu, đường kính 0,8-10,8-1µµm, đứng thànhm, đứng thành đám nhỏ hình chùmđám nhỏ hình chùm nho.nho. -- Không vỏ, không lông,Không vỏ, không lông, không sinh nha bào.không sinh nha bào. -- Bắt màu Gram dương.Bắt màu Gram dương.
- 3. 1.2. Nuôi cấy:1.2. Nuôi cấy: Hiếu kỵ khí tùy tiện, mọc dễ dàng trên cácHiếu kỵ khí tùy tiện, mọc dễ dàng trên các môi trường nuôi cấy thông thường.môi trường nuôi cấy thông thường. Môi trường canh thang: sau 5-6h VK phátMôi trường canh thang: sau 5-6h VK phát triển làm đục môi trường.triển làm đục môi trường. Môi trường thạch thường: sau 24h VKMôi trường thạch thường: sau 24h VK phát triển tạo khuẩn lạc dạng S, có sắc tốphát triển tạo khuẩn lạc dạng S, có sắc tố vàng nhạt.vàng nhạt. Môi trường thạch máu: tạo khuẩn lạc đục,Môi trường thạch máu: tạo khuẩn lạc đục, dạng S, thường gây tan máu và có sắc tốdạng S, thường gây tan máu và có sắc tố vàng.vàng.
- 5. 1.3. Kh năng đ khángả ề1.3. Kh năng đ khángả ề - Có s c đ kháng cao v i nhi t đ và hóa ch tứ ề ớ ệ ộ ấCó s c đ kháng cao v i nhi t đ và hóa ch tứ ề ớ ệ ộ ấ h n các lo i VK ko sinh nha bàoơ ạh n các lo i VK ko sinh nha bàoơ ạ - 808000 C/1h, ch u đ c đô khô và n ng đ NaClị ượ ồ ộC/1h, ch u đ c đô khô và n ng đ NaClị ượ ồ ộ cao (9%)cao (9%) 1.4. S đ kháng kháng sinhự ề1.4. S đ kháng kháng sinhự ề - Đa s kháng l i Penicillin G do có menố ạĐa s kháng l i Penicillin G do có menố ạ penicillinasepenicillinase - M t s kháng l i Methicillin do t o đ cộ ố ạ ạ ượM t s kháng l i Methicillin do t o đ cộ ố ạ ạ ượ protein g n vào v trí tác đ ng c a kháng sinhắ ị ộ ủprotein g n vào v trí tác đ ng c a kháng sinhắ ị ộ ủ
- 6. 1.5. Tính chất sinh vật hóa học:1.5. Tính chất sinh vật hóa học: Các enzym thường được sử dụng trongCác enzym thường được sử dụng trong chẩnchẩn đoán:đoán: CoagulaseCoagulase: là tiêu chuẩn quan trọng nhất: là tiêu chuẩn quan trọng nhất để phân biệt tụ cầu vàng và các loại tụ cầuđể phân biệt tụ cầu vàng và các loại tụ cầu khác. Có 2 loại coagulase:khác. Có 2 loại coagulase: - Coagulase cố định trên thân vi khuẩn.- Coagulase cố định trên thân vi khuẩn. - Coagulase tự do: tiết ra môi trường.- Coagulase tự do: tiết ra môi trường. Phát hiện bằng phản ứng đông huyết tương.Phát hiện bằng phản ứng đông huyết tương. CatalaseCatalase: giúp phân biệt tụ cầu với các: giúp phân biệt tụ cầu với các cầu khuẩn Gram(+) khác.cầu khuẩn Gram(+) khác.
- 7. 2. Độc tố và các yếu tố độc lực:2. Độc tố và các yếu tố độc lực: SáuSáu độc tố ruộtđộc tố ruột ((Enterotoxine A, B, C, D, E, FEnterotoxine A, B, C, D, E, F)) bền với nhiệt. Các độc tố ruột này đóng vai tròbền với nhiệt. Các độc tố ruột này đóng vai trò quan trọng trong ngộ độc thực phẩm.quan trọng trong ngộ độc thực phẩm. Độc tố gây sốc nhiễm độcĐộc tố gây sốc nhiễm độc: là nguyên nhân gây: là nguyên nhân gây nên hội chứng sốc nhiễm độcnên hội chứng sốc nhiễm độc HyaluronidaseHyaluronidase:: men này có khả năng phá hủy chất cơ bản củamen này có khả năng phá hủy chất cơ bản của tổ chức, giúp vi khuẩn có thể phát tán trong tổtổ chức, giúp vi khuẩn có thể phát tán trong tổ chức.chức. ExfoliatineExfoliatine: là các men phá hủy lớp thượng bì.: là các men phá hủy lớp thượng bì. Men này gây tổn thương da tạo các bọng nước.Men này gây tổn thương da tạo các bọng nước. Alphatoxin:Alphatoxin: tan bạch cầu đa nhân và tiểu cầutan bạch cầu đa nhân và tiểu cầu
- 8. FibrinolysinFibrinolysin: giúp tụ cầu phát triển được: giúp tụ cầu phát triển được trong các cục máu, gây vỡ cục máu dẫn tớitrong các cục máu, gây vỡ cục máu dẫn tới tắc mạch và nhiễm khuẩn lan rộng.tắc mạch và nhiễm khuẩn lan rộng. LeucocidineLeucocidine: gây chết các tế bào hạt cũng: gây chết các tế bào hạt cũng như đại thực bào.như đại thực bào. Hemolysine:Hemolysine: phá hủy hồng cầu (tan máu)phá hủy hồng cầu (tan máu) Ngoại độc tố sinh mủNgoại độc tố sinh mủ: gồm 3 loại A, B, C: gồm 3 loại A, B, C CoagulaseCoagulase Hầu hết các chủng tụ cầu đều sản xuấtHầu hết các chủng tụ cầu đều sản xuất đượcđược men penicillinasemen penicillinase (beta-lactamase).(beta-lactamase).
- 9. 2. Khả năng gây bệnh:2. Khả năng gây bệnh: 2.1. Nhiễm khuẩn ngoài da:2.1. Nhiễm khuẩn ngoài da: Viêm nang lông nông Viêm nang lông sâu
- 10. Mụn mủ Hậu bối
- 11. Hội chứng phồng rộp da
- 12. 2.2. Nhiễm khuẩn huyết:2.2. Nhiễm khuẩn huyết: Thường thứ phát sau nhiễm trùng tại chỗ.Thường thứ phát sau nhiễm trùng tại chỗ. Triệu chứng: sốt cao từng cơn, rét run, đauTriệu chứng: sốt cao từng cơn, rét run, đau cơ, mạch nhanh, thở nhanh, các triệu chứngcơ, mạch nhanh, thở nhanh, các triệu chứng tiêu hóa…tiêu hóa… 2.3. Nhiễm độc thức ăn và viêm ruột cấp:2.3. Nhiễm độc thức ăn và viêm ruột cấp: NĐTA: do ăn thức ăn nhiễm độc tố hoặc VKNĐTA: do ăn thức ăn nhiễm độc tố hoặc VK sinh độc tố. Diễn biến cấp tính (2-8h) với cácsinh độc tố. Diễn biến cấp tính (2-8h) với các triệu chứng: nôn mửa, ỉa chảy dữ dội, khôngtriệu chứng: nôn mửa, ỉa chảy dữ dội, không sốt…sốt… Viêm ruột cấp: sau một thời gian dùng KSViêm ruột cấp: sau một thời gian dùng KS 2.4. Hội chứng sốc nhiễm độc:2.4. Hội chứng sốc nhiễm độc:
- 13. 3. Phương pháp chẩn đoán vi sinh:3. Phương pháp chẩn đoán vi sinh: 3.1 Lấy bệnh phẩm:3.1 Lấy bệnh phẩm: Nguyên tắc: đảm bảo vô khuẩn, đúng vịNguyên tắc: đảm bảo vô khuẩn, đúng vị trí, đúng thời gian.trí, đúng thời gian. 3.2. Nhuộm soi trực tiếp:3.2. Nhuộm soi trực tiếp: Giúp sơ bộ chẩn đoán.Giúp sơ bộ chẩn đoán. 3.2. Nuôi cấy: là biện pháp quan trọng nhất3.2. Nuôi cấy: là biện pháp quan trọng nhất Bệnh phẩm là mủ, dịch: cấy vào môiBệnh phẩm là mủ, dịch: cấy vào môi trường thạch thường, thạch máu, để tủtrường thạch thường, thạch máu, để tủ ấm 37ấm 3700 C/24h, nhận định hình thái khuẩnC/24h, nhận định hình thái khuẩn lạc, xem tính chất tan máu trên môilạc, xem tính chất tan máu trên môi trường thạch máu. Xác định các tính chấttrường thạch máu. Xác định các tính chất SV-HH:SV-HH:
- 14. -- Lên men đường Manitol: Cấy VK vào môiLên men đường Manitol: Cấy VK vào môi trường Chapman, để 37trường Chapman, để 3700 C/24h. Nếu màuC/24h. Nếu màu môi trường chuyển từ đỏ da cam sangmôi trường chuyển từ đỏ da cam sang vàng chứng tỏ VK có lên men.vàng chứng tỏ VK có lên men. -- Tìm men Coagulase: làm đông huyếtTìm men Coagulase: làm đông huyết tương.tương. -- Tìm men Catalase: lấy VK cần thử hòaTìm men Catalase: lấy VK cần thử hòa đều vào giọt Hđều vào giọt H22OO22. Nếu có hiện tượng sủi. Nếu có hiện tượng sủi bọtbọt ⇒⇒ Catalase (+)Catalase (+) - Tìm khả năng gây hoại tử da thỏ: cạo sạch- Tìm khả năng gây hoại tử da thỏ: cạo sạch lông thỏ ở mặt trong đùi, tiêm 0,2ml canhlông thỏ ở mặt trong đùi, tiêm 0,2ml canh khuẩn nuôi cấy qua đêm vào trong da.khuẩn nuôi cấy qua đêm vào trong da. Sau 48h, nơi tiêm hóa mủ, hoại tử.Sau 48h, nơi tiêm hóa mủ, hoại tử.
- 15. Bệnh phẩm là máu: lấy 5ml máu bằng thủBệnh phẩm là máu: lấy 5ml máu bằng thủ thuật vô trùng, cấy vào bình canh thang.thuật vô trùng, cấy vào bình canh thang. Để tủ ấm, theo dõi hằng ngày. Nếu thấyĐể tủ ấm, theo dõi hằng ngày. Nếu thấy MT đục, nhuộm Gram, soi. Nếu có tụ cầuMT đục, nhuộm Gram, soi. Nếu có tụ cầu bắt màu G(+) thì cấy chuyển vào môibắt màu G(+) thì cấy chuyển vào môi trường thạch máu và bắt đầu phân lậptrường thạch máu và bắt đầu phân lập như trên.như trên. Bệnh phẩm là phân: cấy ngay vào môiBệnh phẩm là phân: cấy ngay vào môi trường Chapman. Nếu có vi khuẩn lêntrường Chapman. Nếu có vi khuẩn lên men đường manitol làm tiếp như với bệnhmen đường manitol làm tiếp như với bệnh phẩm mủ.phẩm mủ.
- 16. Tiêu chuẩn chẩn đoán Tụ cầu vàng:Tiêu chuẩn chẩn đoán Tụ cầu vàng: Khuẩn lạc dạng S, màu vàng nhẹKhuẩn lạc dạng S, màu vàng nhẹ Cầu khuẩn Gram dương, đứng thànhCầu khuẩn Gram dương, đứng thành hình chùm nhohình chùm nho Coagulase (+)Coagulase (+) Mannitol (+)Mannitol (+) Catalase (+)Catalase (+)
Từ khóa » Sơ đồ Vmu
-
Đại Học Y Khoa Vinh > Giới Thiệu > Sơ đồ Trang - VMU
-
Cơ Sở Vật Chất - TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI VIỆT NAM
-
Website Đại Học Hàng Hải: Sơ đồ Và Cách Tìm Thông Tin Mới Và ...
-
VMU Lean Six Sigma - [Study With ViLS] - SƠ ĐỒ CHUỖI ...
-
Sơ đồ Mối Liên Hệ Giữa Các Môn Học Ngành GMA Và IBL
-
Thời Khóa Biểu - Ise-.vn
-
Danh Mục Tài Liệu - Thư Viện Số Trường Đại Học Y Khoa Vinh
-
Điều Khiển Tàu Biển - Cao đẳng VMU
-
Sinh Viên UEF Cùng Nữ Sinh Viên Việt Nam Duyên Dáng Học Tập Kinh ...
-
Trường Cao đẳng VMU Thông Báo Tuyển Sinh Năm 2022
-
Tự Hào Truyền Thống Ngôi Trường Anh Hùng, Bề Dày Lịch Sử 65 Năm ...
-
English Language - Trường Quốc Tế - ĐHQGHN
-
Chương Trình Học Bổng Du Học Đức Dành Cho Sinh Viên Trường Cao ...