Từ Chằng Buộc Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt

Tra cứu Từ điển tiếng Việt
chằng buộc đgt Buộc thật chắc: Gói ni-lông chằng buộc bằng dây dài (NgKhải).
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân
* Từ tham khảo:
- nhâm hôi
- nhâm mạch
- nhâm nhẩm
- nhâm nhi
- nhâm thần
- nhầm

* Tham khảo ngữ cảnh

Gã hì hục chằng buộc chiếc xích lô vào vách.
"Căn nhà cấp bốn này không thể nào chống chịu được gió giật cấp mười hai" , Trung nói với giọng đầy âu lo khi anh từ đơn vị ghé qua giúp Miền chằng buộc lại mái nhà và chặt tỉa mấy cành cây già lão.
Thành đang chằng buộc một túi đồ to tướng cho cô gái giặt quần áo hộ hôm nào.
lĐối với người đi bộ : Tránh trú mưa dưới gốc cây và đi vào khu vực có công trình đang thi công hoặc nơi có những vật treo trên cao Đặc biệt , các hộ gia đình ở tầng cao cần tránh để chậu cảnh , vật nặng ở lan can mà không cchằng buộckỹ , đề phòng trường hợp khi có gió , mưa to những vật này sẽ rơi xuống người đi đường , gây tai nạn.
Tàu du lịch cũng phải thả neo , cchằng buộctránh bị nước cuốn trôi về phía cửa biển.
Kéo và dùng dây cchằng buộc2 bên và mặt sau thành thùng xe.
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): chằng buộc

Bài quan tâm nhiều

Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam

Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam

Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay

Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay

Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá

Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá

65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay

65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay

Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ

Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ

ads

Từ khóa » Chằng Buộc Tiếng Anh Là Gì