Từ Chánh Văn Phòng Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Tra cứu Từ điển tiếng Việt
chánh văn phòng | dt. Người đứng đầu một văn-phòng. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức |
chánh văn phòng | dt. Người đứng đầu văn phòng của một cơ quan lớn: chánh văn phòng uỷ ban nhân dân tỉnh o Đồng chí chánh văn phòng đến dự. |
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt |
chánh văn phòng | dt Người cán bộ đứng đầu văn phòng một bộ hay một cơ quan ngang bộ: Chánh văn phòng Bộ Ngoại giao. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân |
chánh văn phòng | dt. Người đứng đầu trong một văn-phòng. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Thanh Nghị |
chánh văn phòng | d. Cán bộ đứng đầu văn phòng một bộ hay một cơ quan ngang bộ. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân |
* Từ tham khảo:
- chạnh
- chạnh
- chạnh lòng
- chao
- chao
- chao
* Tham khảo ngữ cảnh
Hai người nói chuyện với nhau đến khi chánh văn phòng mời sang nhà khách ăn cơm , Tiến mới nhận ra mình vẫn mặc bộ quần áo lao động màu xanh , hằn trắng từng vệt mồ hôi muối. |
Cả hai người đều còn băn khoăng về cái làng Hạ Vị khốn khổ , chánh văn phòng đi qua cửa , Tiến như giật mình đứng dậy : Có dịp nào tôi với anh bàn thêm. |
Phạm Thị Như Anh và để thuận tiện cho bạn đọc tiếp cận cuốn sách , chúng tôi viết rõ thành Như Anh – Ghi chú của NXB) Vậy Phạm Thị Như Anh là aỉ Chị là con gái của luật sư nổi tiếng Phạm Thành Vinh (nguyên chủ tịch Hội Sinh viên Đông Dương , nguyên chánh văn phòng Bộ Quốc phòng) ; cháu ngoại của cụ Hồ Đắc Điềm (nguyên Chủ tịch Hội Luật gia Việt Nam , nguyên Phó Chủ tịch đầu tiên của Uỷ ban Hành chính Thủ đô Hà Nội , anh ruột của GS. |
Hai người nói chuyện với nhau đến khi chánh văn phòng mời sang nhà khách ăn cơm , Tiến mới nhận ra mình vẫn mặc bộ quần áo lao động màu xanh , hằn trắng từng vệt mồ hôi muối. |
Cả hai người đều còn băn khoăng về cái làng Hạ Vị khốn khổ , chánh văn phòng đi qua cửa , Tiến như giật mình đứng dậy : Có dịp nào tôi với anh bàn thêm. |
Cũng có vài lần thiên hạ mời anh nhưng mọi việc lằng nhằng đã có tay chánh văn phòng lo hết , anh chỉ đi tay không , đến nói cười một chập , ăn uống một chập nữa rồi lên xe phóng về. |
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): chánh văn phòng
Bài quan tâm nhiều
Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam
Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay
Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá
65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay
Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ
Từ khóa » Chánh Văn Phòng Tiếng Là Gì
-
Chánh Văn Phòng Tiếng Anh Là Gì? - Luật Hoàng Phi
-
Chánh Văn Phòng Trong Tiếng Anh Là Gì? Định Nghĩa Và Ví Dụ
-
Chánh Văn Phòng Tiếng Anh Là Gì? - Từ điển Số
-
Chánh Văn Phòng Tiếng Anh Là Gì? Đọc Ngay để Biết!
-
Tra Từ Chánh Văn Phòng - Từ điển Việt Anh (Vietnamese English ...
-
Phó Chánh Văn Phòng Tiếng Anh Là Gì ? Chánh Văn Phòng Trong ...
-
Chánh Văn Phòng Tiếng Anh Là Gì? - .vn
-
Chánh Văn Phòng Tiếng Anh Là Gì?
-
Chánh Văn Phòng Tiếng Anh Là Gì?
-
Chánh Văn Phòng Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Chánh Văn Phòng Tiếng Anh Là Gì? Đọc Ngay để Biết!
-
Chánh Văn Phòng Tiếng Anh Là Gì? - .vn - MarvelVietnam
-
Top 14 Dịch Tiếng Anh Chánh Văn Phòng