Từ Chiêu đãi Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Tra cứu Từ điển tiếng Việt
chiêu đãi | đt. Mời-mọc người ăn uống: Hết lòng chiêu-đãi. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức |
chiêu đãi | - đg. (trtr.). Tiếp đón và thết đãi. Chiêu đãi khách. Mở tiệc chiêu đãi. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
chiêu đãi | đgt. Thết đãi, mời người khác ăn uống, vui chơi: mở tiệc chiêu đãi o dự chiêu đãi ở khách sạn. |
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt |
chiêu đãi | đgt (H. đãi: đối xử) Tiếp đãi ân cần và thết tiệc: Chiêu đãi nhân dịp quốc khánh. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân |
chiêu đãi | đt. Tiếp đãi: Chiêu đãi tân khách. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Thanh Nghị |
chiêu đãi | đg. Đón tiếp và thết tiệc: Chiêu đãi nhân dịp Quốc khánh. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân |
chiêu đãi | ứng-tiếp tân-khách. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
- chiêu đãi viên
- chiêu đăm
- chiêu đề
- chiêu hàng
- chiêu hàng
- chiêu hiền
* Tham khảo ngữ cảnh
Đang chộn rộn rối bời bỗng Sài giật thót nghe Hiểu reo lên : " Sài đâu rồi ra chiêu đãi sơ , vợ đến ". |
Ba đêm cô ta ở chiêu đãi sở , cả ba đêm Sài thức trắng ngồi đọc sách. |
Một lời chào hỏi đậm đà ; một miệng cười niềm nở ; một bữa cơm thanh đạm dọn vội vàng để mời người khách phương xa ăn đỡ long : quý hoá biết bao nhiêu , tình tứ biết bao nhiêu , thương cảm biết bao nhiêu , cần gì phải mâm cao cỗ đầy , cần gì phải rượu ngoại quốc ngon , chiêu đãi viên đẹp , cần gì phải theo răm rắp nghi lễ giả dối , đen bảo là trằng , xấu bảo là tốt , dở bảo là ngon. |
Buổi tối có chiêu đãi. |
Một ngày làm việc khá căng thăng nên khi ngồi trên xe đến nơi chiêu đãi tôi bị say. |
Sau vì cuộc chiêu đãi mà bỏ dở với một lời nhắn lại tại khách sạn cùng với số phôn cầm tay của người phiên dịch. |
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): chiêu đãi
Bài quan tâm nhiều
Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam
Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay
Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá
65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay
Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ
Từ khóa » Chiêu đãi Tiếng Anh Là Gì
-
Chiêu đãi«phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Anh | Glosbe
-
Glosbe - Chiêu đãi In English - Vietnamese-English Dictionary
-
Tra Từ Chiêu đãi - Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
-
Chiêu đãi Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
TIỆC CHIÊU ĐÃI Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
Từ điển Việt Anh "chiêu đãi" - Là Gì?
-
BUỔI CHIÊU ĐÃI - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Nghĩa Của Từ Chiêu đãi Bằng Tiếng Anh
-
BUỔI CHIÊU ĐÃI - Translation In English
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'chiêu đãi' Trong Từ điển Lạc Việt
-
Tiệc Chiêu đãi Trong Tiếng Anh, Câu Ví Dụ | Glosbe - MarvelVietnam
-
Top 20 đãi Tiếng Anh Là Gì Mới Nhất 2022 - XmdForex
-
Chiêu đãi - NAVER Từ điển Hàn-Việt