Từ Chúm Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Tra cứu Từ điển tiếng Việt
chúm | đt. Giúm, vuốt nhọn lên: Chúm miệng, chúm tay. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức |
chúm | đgt. (Miệng, môi hoặc tay...) tự được thu lại thành hình núm tròn: chúm miệng o chúm môi. |
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt |
chúm | dt Đồ bằng nứa để bắt lươn: Chiều chiều anh ấy đi đặt chúm để bắt lươn. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân |
chúm | đt. 1. Giúm lại, thâu lại: Vết thương đã chúm miệng. 2. Họp lại: Chúm bó đủa lại, chúm chân để nhảy. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Thanh Nghị |
chúm | d. Thứ đồ bằng tre, nứa, để bắt chạch, lươn. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân |
chúm | Giúm lại mà nhô lên: Chúm miệng. Văn-liệu: Ngày xuân hoa chúm-chím cười. |
chúm | Xem giúm. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
- chụm
- chun
- chun
- chun chủn
- chùn
- chùn chùn
* Tham khảo ngữ cảnh
Em quay mặt ra ngoài cho tỉnh hẳn thì thấy ngay ở đầu phản bên gối em ba bông hoa nhài trắng và to vừa mới nở , gió thổi chúm lại với nhau và quay cả về phía em nằm , hương thơm đưa thoang thoảng. |
Trong vườn , Loan mặc áo trắng , đầu quấn tóc trần ngồi trên chiếc chõng tre , đương mải cúi nhìn mấy bông hoa hồng mơn mởn , chúm chím hé nở như còn giữ trong cánh mềm mại tất cả những vẻ êm ái của mùa xuân đã qua. |
Trông bây giờ anh khác hẳn trước kia , nhớn hơn nhiều... Rồi nàng chúm chím đôi môi đỏ : Mà từ độ ấy đến bây giờ , làm gì anh chẳng nhớn...thưa anh , hai cụ nhà ta vẫn được mạnh giỏi đấy chứ ? Đã chót thì phải chét , Hiệp ngập ngừng trả lời : Vâng cám ơn cô , thầy mẹ tôi vẫn được bình thường... Hiệp hơi lo , chỉ sợ cô ta biết là nhầm không phải , thì thật là bẽn. |
Càng trông Hiệp càng thấy thiếu nữ đẹp , nhất là cái miệng xinh xắn , có duyên , chúm chím như tinh nghịch. |
rồi chúng tôi tìm một cây si ven bờ , trèo lên cành lá trên mặt sông , chúm đầu vào nhau nhìn bóng chúng tôi cùng in xuống nước với trời xanh. |
Trẻ con nghịch chạy quanh các bà mẹ , hình như quên cảnh khổ sở , hèn mọn , ai ai cũng vui vẻ chuyện trò , tiếng cười to và dài như người lớn , xen lẫn với tiếng khúc khích của các cô gái chúm chụm sát nhau trong bóng tối , người ta thấy tiếng bác Hiền nói vang , tiếng bác Đối thuật lại buổi xe kiếm may mắn. |
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): chúm
Bài quan tâm nhiều
Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam
Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay
Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá
65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay
Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ
Từ khóa » Chúm Chím Là Tính Từ
-
Từ Điển - Từ Chúm Chím Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Chúm Chím - Wiktionary Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Chúm Chím - Từ điển Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "chúm Chím" - Là Gì?
-
Chúm Chím
-
'cười Chúm Chím' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
'chúm Chím' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Chúm Chím Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Cười Chúm Chím Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Chúm Chím Có Phải Là Từ Láy Không? - Hoc24
-
Vincom - WATERY TINT CHO MÔI XINH THÊM CHÚM CHÍM Son ...
-
Vùng đào Quảng Chính Tất Bật Cho Vụ Tết - Báo Thanh Hóa