Từ Chướng Tai Gai Mắt Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Tra cứu Từ điển tiếng Việt
chướng tai gai mắt | Ngang ngược, trái lẽ thường, gây sự khó chịu khi nhìn, khi nghe: Có va chạm với chúng nó hàng ngày ở ngoài phố mới thấy chướng tai gai mắt. |
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt |
chướng tai gai mắt | ng Nói những lời nói và những việc làm khiến người khác nghe thấy và nhìn thấy cho là đáng ghét quá: Bọn thanh niên ngông nghênh, ăn nói thô lỗ khiến bà con đều cho là chướng tai gai mắt. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân |
chướng tai gai mắt | Nói người có thái độ, tác phong ngang trái, đáng ghét. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân |
chướng tai gai mắt |
|
Nguồn tham chiếu: Theo Từ điển Thành ngữ & Tục ngữ Việt Nam của GS. Nguyễn Lân – Nxb Văn hóa Thông tin tái bản 2010, có hiệu chỉnh và bổ sung; Từ điển Thành ngữ và Tục Ngữ Việt Nam của tác giả Vũ Thuý Anh, Vũ Quang Hào… |
* Từ tham khảo:
- CHXHCN
- CIA
- Cl
- CI
- cla-ri-nét
- cla-vét
* Tham khảo ngữ cảnh
Có khi mù bị không chừng lại là sướng kia đấy , vì chẳng còn bao giờ phải nhìn thấy những gì chướng tai gai mắt nữa. |
Minh nghe xong chỉ thêm bực tức , cười gằn nói : Thà cứ mù như thế này coi bộ còn hay hơn , đỡ phải trông thấy những gì những gì bẩn thỉu , chướng tai gai mắt ! Liên nghe thấy mà nhột nhạt. |
Đại diện Cục NTBD cho rằng xét về góc độ chữ nghĩa , trái thuần phong mỹ tục là chung chung , nhưng lại cụ thể xét theo quan niệm xã hội Việt Nam : Những gì cchướng tai gai mắtlà không được , lên sâu khấu phụ nữ hở hang quá là không được. |
Không thiếu những hình ảnh cchướng tai gai mắttrên phương tiện giao thông công cộng được dân mạng chụp lại. |
Nhiều , nhưng nhiều người nghỉ hưu hoặc đi đâu đó , vì cchướng tai gai mắthoặc vì những lý do khác. |
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): chướng tai gai mắt
Bài quan tâm nhiều
Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam
Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay
Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá
65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay
Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ
Từ khóa » Trái Tai Gai Mắt Là Gì
-
Nghĩa Của Từ Chướng Tai Gai Mắt - Từ điển Việt - Tratu Soha
-
Trái Tai Gai Mắt Là Gì? - Từ điển Thành Ngữ Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Trái Tai Gai Mắt - Từ điển Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "trái Tai Gai Mắt" - Là Gì?
-
Từ điển Tiếng Việt "chướng Tai Gai Mắt" - Là Gì?
-
Từ Trái Tai Gai Mắt Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Trái Tai Gai Mắt
-
Từ Điển - Từ Chướng Tai Gai Mắt Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Từ Điển - Từ Trái Tai Gai Mắt Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Chướng Tai, Gai Mắt Tại Nơi Tâm Linh - Báo Công An Nhân Dân điện Tử
-
Đang Xem Mục Từ: Chướng Tai Gai Mắt - Từ điển Thành Ngữ Việt Nam
-
Ù Tai Trái Cảnh Báo Bệnh Gì, Phải Làm Sao? | Medlatec
-
Bệnh Lé (bệnh Lác) Mắt Nguyên Nhân Và Cách điều Trị
-
Mắt Mờ đột Ngột Nguyên Nhân Và Cách Chăm Sóc