Câu có chữ 有 trong tiếng Trung. Câu có chữ “有” trong tiếng Trung biểu thị sự tồn tại, sự sở hữu hoặc liệt kê. 1. Ai có cái gì (sự sở hữu):
Xem chi tiết »
13 thg 1, 2020 · Để giao tiếp được tiếng Trung thành thạo, bật ra được những câu dài, chúng ta phải có số vốn từ vựng cơ bản đủ lớn để ghép câu. Từ vựng Cơ bản trong tiếng... · Từ vựng tiếng Trung Cơ bản...
Xem chi tiết »
Có nhiều bạn học tiếng Trung một thời gian, từ vựng và cụm từ biết rất nhiều. Nhưng nghe ...
Xem chi tiết »
Xếp hạng 5,0 (15) 15 thg 3, 2022 · 我可以找你问个事吗? / Wǒ kěyǐ zhǎo nǐ wèn gè shì ma? / Tớ có thể tìm cậu hỏi chuyện này không? b. Biểu thị nguyện vọng. Phân loại động từ trong tiếng... · Cách sử dụng động từ trong...
Xem chi tiết »
17 thg 6, 2020 · Có thể tiếng Trung là gì · Có thể tiếng Trung là ke yi (可以). · Từ đồng nghĩa với có thể là ke neng (可能), từ trái nghĩa với có thể là bu neng ( ...
Xem chi tiết »
Xếp hạng 3,5 (24) 4 thg 5, 2020 · Động từ có thể chịu sự tu sức của phó từ “不”. Ví dụ: – 上个月我不去北京旅行。 Shàng gè yuè wǒ bú qù Běijīng lǚxíng. Tháng ...
Xem chi tiết »
Xếp hạng 4,0 (4) 14 thg 12, 2020 · Phía trước danh từ thường có thể thêm đoản ngữ số lượng để biểu thị số lượng. Ví dụ: 妈妈给我买了一张桌子。 Māma gěi wǒ mǎile yī zhāng zhuōzi.
Xem chi tiết »
10 thg 5, 2020 · Khi có một người hỏi bạn với câu hỏi Yes – No. Trong tiếng Anh chúng ta trả lời từ đầu tiên là No, Yes, Yeah, OK, alright, right.
Xem chi tiết »
6 thg 10, 2021 · “这个大学很水 ,硕士学位含金量很低。“ Bạn có biết nghĩa của “水” và “含金量” trong câu này là gì không? Có phải các từ này chỉ đơn giản là “ ...
Xem chi tiết »
Xếp hạng 5,0 (10) 18 thg 4, 2022 · Một số từ vựng ngôn ngữ trung quốc giao tiếp cơ bản; Kết Luận ... 何 必 ( /Hébì/ ) cũng có nghĩa vì sao trong tiếng Trung Quốc.
Xem chi tiết »
15 thg 1, 2022 · Nǐ yǒu shé me kùnnán xūyào wǒ bāngmáng ma? Bạn có khó khăn gì cần mình giúp không? ➢ 你们毕竟是大人了,做什么事都要好好考虑啊。 Nǐmen ...
Xem chi tiết »
Tóm lại nội dung ý nghĩa của có sẵn trong tiếng Trung. 成 《已定的; 定形的; 现成的。》具备; 庀 《具有; 齐备。》现成; 现成儿 《已经 ...
Xem chi tiết »
ne 呢 [ni] trợ từ (tiếng đệm). nèi 內 [nội] bên trong. néng 能 [năng] năng lực; tài cán; có thể. nǐ 你 [nễ] mày ...
Xem chi tiết »
6 thg 1, 2021 · Ngoài ra, với mối quan hệ họ hàng, thân thiết làm trung tâm ngữ, bạn có thể bỏ 的 để thân mật, gần gũi hơn. 我姐姐 /Wǒ jiějiě/: Chị gái tôi; 我 ...
Xem chi tiết »
Bạn đang xem: Top 14+ Từ Có Trong Tiếng Trung
Thông tin và kiến thức về chủ đề từ có trong tiếng trung hay nhất do Truyền hình cáp sông thu chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.TRUYỀN HÌNH CÁP SÔNG THU ĐÀ NẴNG
Địa Chỉ: 58 Hàm Nghi - Đà Nẵng
Phone: 0904961917
Facebook: https://fb.com/truyenhinhcapsongthu/
Twitter: @ Capsongthu
Copyright © 2022 | Thiết Kế Truyền Hình Cáp Sông Thu