tứ cố vô thân - Wiktionary tiếng Việt vi.wiktionary.org › wiki › tứ_cố_vô_thân
Xem chi tiết »
Những ai không có cha mẹ, anh em, bà con, không có bạn bè thân thích, không nơi nương tựa, sống cô độc một mình đều được gọi là người tứ cố vô thân:.
Xem chi tiết »
tứ cố vô thân có nghĩa là: Phiêu bạt khắp nơi, không họ hàng thân thích, không nơi nương tựa. Đây là cách dùng câu tứ cố vô thân. Thực chất, "tứ cố vô thân" là ...
Xem chi tiết »
30 thg 10, 2021 · Tứ cố vô thân có nghĩa là ám chỉ việc bản thân cô đơn – cô độc trên cõi đời này không có người thân thích – không gia đình, không nơi nương tựa ...
Xem chi tiết »
28 thg 4, 2009 · Thành ngữ này là một tập hợp gồm các yếu tố Hán: tứ (bốn), cố (nhìn, ngoảnh), vô (không có), thân (thân thích). Những ai không có cha mẹ, ...
Xem chi tiết »
13 thg 3, 2020 · "Tứ cố vô thân" là nhìn quanh bốn phía không ai thân thích, ý nói người sống đơn độc không nơi nương tựa, không có ai để cậy nhờ. ----------- # ...
Xem chi tiết »
Từ ngày 06/12/2011 Tra từ sử dụng VietId đăng nhập. Công cụ cá nhân. Tratu Mobile; Plugin Firefox · Forum Soha Tra Từ ...
Xem chi tiết »
16 thg 10, 2018 · Những ai không có cha mẹ, anh em, bà con, không có bạn bè thân thích, không nơi nương tựa, sống cô độc một mình đều được gọi là người tứ cố vô ...
Xem chi tiết »
Tứ cố vô thân không chỉ nói về những cuộc đời, những số phận, những con người bất hạnh, trơ trọi một mình giữa cuộc sống không cha không mẹ, không thân thích ...
Xem chi tiết »
Tứ cố vô thân là gì: (cảnh sống) đơn độc, không họ hàng thân thích, không nơi nương tựa.
Xem chi tiết »
ng (H. cố: quay lại nhìn; vô: không; thân: người thân) Nói cảnh cô độc, không có ai là người thân: Những thằng tứ cố vô thân, giết chúng nó thì dễ, nhưng giết ...
Xem chi tiết »
-Tứ cố vô thân nghĩa là những người không có cha mẹ, anh em, bà con, ... sương nghĩa là tả cảnh làm lụng vất vả ngoài đồng ruộng, dãi nắng dầm sương từ sáng ...
Xem chi tiết »
Trang web này sử dụng cookie. Chúng tôi sử dụng cookie để cá nhân hóa nội dung và quảng cáo, để cung cấp các tính năng truyền thông xã hội và để phân tích lưu ...
Xem chi tiết »
Nghĩa của từ tứ cố vô thân trong Từ điển Tiếng Việt tứ cố vô thân [tứ cố vô thân] forsake, given over unaided, abandoned alone, by oneself.
Xem chi tiết »
Tra cứu Từ điển Anh - Việt, Việt - Anh. Chọn: Việt - Anh, Anh - Việt. tứ cố vô thân, - forsake, given over; unaided, abandoned; alone, by oneself ...
Xem chi tiết »
Bạn đang xem: Top 15+ Tứ Cố Vô Thân Là Từ Gì
Thông tin và kiến thức về chủ đề tứ cố vô thân là từ gì hay nhất do Truyền hình cáp sông thu chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.TRUYỀN HÌNH CÁP SÔNG THU ĐÀ NẴNG
Địa Chỉ: 58 Hàm Nghi - Đà Nẵng
Phone: 0904961917
Facebook: https://fb.com/truyenhinhcapsongthu/
Twitter: @ Capsongthu
Copyright © 2022 | Thiết Kế Truyền Hình Cáp Sông Thu