Từ Cúc Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt

Tra cứu Từ điển tiếng Việt
cúc dt. (thực): Loại cây có hoa, nhiều tai trắng hoặc vàng, nở vào mùa thu, nhưng nhà trồng hoa có cách cho nở vào đầu mùa xuân: Tưởng là trồng cúc ngay hàng, Hay đâu cúc mọc mỗi đàng mỗi cây (CD).
cúc dt. Khuy áo (tiếng Bắc), nút áo (tiếng Nam), vật tròn đơm theo đinh áo để gài (cài) cho kín: Cài cúc gài nút); áo anh đứt cúc đứt khuy, Quần anh đứt đũng còn đâu hoa hoè (CD).
cúc đt. Cúi cong mình xuống. // Nuôi con.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức
cúc - 1 d. Cây gồm nhiều loài khác nhau, có các hoa mọc trên một đế chung trông như một hoa.- 2 d. x. khuy.
Nguồn tham chiếu: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
cúc Nh. Khuy.
cúc dt. Cây có các hoa mọc trên một đế chung, nở vào mùa thu, và gồm nhiều loại khác nhau: Sen tàn cúc lại nở hoa (Truyện Kiều).
cúc 1. Nuôi nấng: cúc dục. 2. Cong, cúi: cúc cung o cúc cung tận tuỵ.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
cúc dt (thực) Loài cây có hoa mọc trên một đế chung, gồm nhiều thứ khác nhau: Sen tàn cúc đã nở hoa (K).
cúc dt Khuy cài áo, cài quần: áo anh đứt cúc, đứt khuy, quần anh đứt đũng, lấy chi hoa hoè (cd).
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân
cúc dt. (th) Cây nhỏ có hoa cánh nhỏ và nhiều, nở về mùa thu: Sen tàn cúc lại nở hoa. Nét buồn như cúc, điệu gầy như mai (Ng. Du). // Bạch cúc. Cam cúc hoa. Hoàng cúc. Đại cúc. Dã cúc.
cúc dt. 1. Nút áo: áo anh đứt cúc đứt khuy. Quần anh đứt đũng còn chi hoa hoè (C. d) 2. Nút; điểm: Tam cúc. // Tam cúc.
cúc (khd). 1. Nuôi dưỡng: Cúc dục, cúc-dưỡng. 2. Cong, cúi: Cúc-cung.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Thanh Nghị
cúc d. Loài cây hoa mọc trên một đế chung thành hình cầu, lá có dầu thơm, nở hoa về mùa thu: Cúc đại đoá; Cúc vạn thọ.
cúc d. Khuy cài áo, cài quần: Đơm cúc; Đóng cúc.
cúc d. (đph). Nh. Cuốc: Chim cúc.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân
cúc Tên một thứ hoa cánh nhỏ và nhiều, nở về mùa thu: Sen tàn cúc lại nở hoa (K.). Văn-liệu: Xuân lan thu cúc mặn mà cả hai (K.). Nét buồn như cúc, điệu gầy như mai (K.).
cúc Cái nụ tròn thường làm bằng đồng, bằng hổ-phách, bằng vải tết, hình như cái nụ cúc đơm vào áo quần để cài cho kín. (Tiếng bắc gọi là khuy). Văn-liệu: áo anh đứt cúc đứt khuy, Quần anh đứt đũng còn chi hoa-hoè. Cúc mã-não áo nâu hầm, Tam, túc, yêu, lượng, anh cầm cho tôi.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
- cúc bạc leo
- cúc bạc lông nhạn
- cúc bách nhật
- cúc bấm
- cúc bất tử
- cúc chuồn chuồn

* Tham khảo ngữ cảnh

Nàng mặc một chiếc áo nhiễu trắng , bên vai lấp lánh hàng cúc thuỷ tinh trong sáng như nước.
Sau cùng nàng chọn chiếc áo nhã nhất của nàng , một chiếc áo lụa trơn , cúc thuỷ tinh trắng.
Quang ngồi dậy , nhìn Trương nói : Thế nào chị cúc , chị để anh Trương ngồi buồn thế à ? Cúc vừa cười vừa nói : Hôm nay anh ấy làm sao ấy.
Trương kéo tay cúc làm gối và khẽ nói với Cúc : Em cũng chết với anh nhé ? Cúc nói : Chết ngay lập tức bây giờ.
Chàng lấy tập giấy bạc của Phương vừa đưa đút và túi quần , cài cúc cẩn thận rồi nhấc chiếc mành rách bước vào nhà.
Đèn nến sáng choang , lư đồng bóng nhoáng , khói ngầm nghi ngút toả , hoa cúc vàng tươi xen lẫn với hoa thược dược đỏ thắm , những cảnh lộng lẫy ấy đối với Loan không có nghĩa là gì , vì không phải là biểu hiện của một sự vui mừng chân thật.
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): cúc

Bài quan tâm nhiều

Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam

Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam

Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay

Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay

Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá

Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá

65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay

65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay

Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ

Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ

ads

Từ khóa » Cúc Gầy Nở Hoa