Từ Cụp đuôi Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt

Tra cứu Từ điển tiếng Việt
cụp đuôi đgt 1. Nói chó cúp đuôi: Con chó cụp đuôi chạy 2. Cảm thấy nhục nhã, bỏ đi: Tên phản động bị vạch mặt cụp đuôi chuồn thẳng.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân
cụp đuôi đg. 1. Nói chó quặp đuôi lại vì sợ. 2. Cg. Cụp tai. Cảm thấy thất bại nhục nhã: Bị vạch mặt, tên phản động cụp đuôi lẩn mất.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
- lẵn-lì
- lặn mọc
- lăng-di
- lăng-hộ
- lăng-mộ
- lăng-viên

* Tham khảo ngữ cảnh

Một con chó đứng giữa đường thấy tôi đi tới , cụp đuôi lủi vào bờ dậu.
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): cụp đuôi

Bài quan tâm nhiều

Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam

Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam

Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay

Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay

Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá

Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá

65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay

65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay

Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ

Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ

ads

Từ khóa » Cúp đuôi Là Gì