Từ Cữu Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Tra cứu Từ điển tiếng Việt
cữu | dt. Hòm để niệm người chết: Linh-cữu, di-cữu. |
cữu | dt. Cậu: X. Cậu Quốc cữu // Cha chồng. |
cữu | dt. Tội-lỗi, xấu, tai-hại, đáng ghét. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức |
cữu | dt. Linh cữu, nói tắt: khiêng cữu o Vật mình bên cữu khấu đầu trước linh (Phạm Công - Cúc Hoa). |
cữu | dt. Tội, lỗi dẫn đến bị trừng phạt, khiển trách: Không tuân lệnh là có cữu o bị cữu. |
cữu | Cậu (anh em trai của mẹ): quốc cữu. |
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt |
cữu | dt Quan tài: Trở ra rước cữu Mai-công xuống thuyền (NĐM). |
cữu | dt Tội (cũ): Người có cữu. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân |
cữu | dt. Cái quan-tài: Trở ra rước cữu Mai-công xuống thuyền (Nh. đ. Mai). // Linh-cữu, quan-tài người chết. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Thanh Nghị |
cữu | d. "Linh cữu" nói tắt: Trở ra rước cữu Mai công xuống thuyền (Nhđm). |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân |
cữu | Cậu (em trai mẹ), cũng có nghĩa là bố chồng (không dùng một mình). |
cữu | Lỗi: Nếu không làm hết cái chức-vụ của mình thì có cữu. |
cữu | Cái quan-tài: Vật mình bên cữu khấu đầu trước linh (Ph-H). Văn-liệu: Trở ra rước cữu Mai-công xuống thuyền (Nh-đ-m). |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
- cứu
- cứu
- cứu bệnh như cứu hoả
- cứu binh
- cứu cánh
- cứu căn không ai cứu được số
* Tham khảo ngữ cảnh
Hơi nước dơ lưu cữu bị khuấy động , bốc thêm mùi tanh hôi. |
Lại có người đến từ sáng nhưng cứ quanh quẩn ngoài ngõ đợi ông Hà lên trực bên linh cữu mới vào thắp hương viếng. |
Hương và hai bạn về đến nơi khi mọi người đã bắt đầu khiêng linh cữu ra nơi trồng đòn. |
Cô giúp tôi đặt cẩn thận bó huệ trắng dưới chân linh cữu , cạnh mấy vòng hoa lớn rồi cô thắp ba nén hương , đưa cho tôi khấn trước vong linh cụ. |
Lại có người đến từ sáng nhưng cứ quanh quẩn ngoài ngõ đợi ông Hà lên trực bên linh cữu mới vào thắp hương viếng. |
Hương và hai bạn về đến nơi khi mọi người đã bắt đầu khiêng linh cữu ra nơi trồng đòn. |
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): cữu
Bài quan tâm nhiều
Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam
Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay
Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá
65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay
Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ
Từ khóa » đại Cữu Là Gì
-
Wiktionary:Cách Xưng Hô Theo Hán-Việt
-
CÁCH XƯNG HÔ TIẾNG HÁN- VIỆT - VIẾT SỚ CHỮ NHO
-
Cách Xưng Hô Và Thứ Bậc Trong Gia Tộc, Xã Hội Thời Xưa
-
Cách Xưng Hô Thời Xưa ở Trung Quốc - 云吞面
-
Phương Thức Cấu Tạo Từ Xưng Hô Gia đình Trong Tiếng Việt, Tiếng Hán ...
-
Cách Xưng Hô Thời Phong Kiến ( 3 ) - GÓC TƯ NIỆM
-
Một Số Tên Gọi Và Cách Xưng Hô Thời Phong Kiến - Ngô Tộc
-
Các Cách Xưng Hô Khi Hành Tẩu Giang Hồ - Tongocthao
-
Cách Xưng Hô Thời Phong Kiến - Wattpad
-
Cữu Chữ Nôm Nghĩa Là Gì? - Từ điển Số
-
Tiếng Việt Giàu đẹp - ĐẠI TỪ NHÂN XƯNG "Y" CÓ DÙNG Ở THỜI ...
-
Cách Xưng Hô Trong Trong Hoàng Tộc Thời Phong Kiến
-
Cữu Mẫu Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Cửu Huyền Thất Tổ – Wikipedia Tiếng Việt