TỪ ĐA NGHĨA, TỪ ĐỒNG ÂM, TỪ MƯỢN | Life Skills - Quizizz

QuizizzTỪ ĐA NGHĨA, TỪ ĐỒNG ÂM, TỪ MƯỢN

TỪ ĐA NGHĨA, TỪ ĐỒNG ÂM, TỪ MƯỢN

Assessment

Assessment

Created by

Nguyễn Thị Lan

Life Skills

6th Grade

59 plays

Medium

Edit

Worksheet

Share

Save

Preview

Use this activity

Improve your activity

Higher order questions

Match

Reorder

Categorization

Quizizz AI

actions

Add similar questions

Add answer explanations

Translate quiz

Tag questions with standards

More options

25 questions

Show answers

1.

Multiple Choice

30 sec

1 pt

Từ đồng âm là những từ như thế nào?

Giống nhau về âm nhưng khác nhau về nghĩa.

Giống nhau về nghĩa nhưng khác nhau về âm.

Giống nhau về âm.

Giống nhau về nghĩa.

2.

Multiple Choice

30 sec

1 pt

Trong câu: Con ngựa đá con ngựa đá từ nào là từ đồng âm?

Con – con

Đá – đá

Ngựa – ngựa

Cả ba phương án trên đều đúng.

3.

Multiple Choice

30 sec

1 pt

Trong câu: Ruồi đậu mâm xôi đậu từ nào là từ đồng âm?

ruồi

đậu

mâm

xôi

4.

Multiple Choice

30 sec

1 pt

Trong câu: Kiến bò đĩa thịt bò, từ nào là từ đồng âm?

kiến

đĩa

thịt

5.

Multiple Choice

30 sec

1 pt

Từ trong câu văn nào dưới đây chỉ một loại động vật?

Trưa nay con nấu hai bò gạo nhé!

Ngang như cua bò.

Chưa học bò đã lo học chạy.

Ngoài bờ ruộng, những con bò đang thung thăng gặm cỏ.

6.

Multiple Choice

30 sec

1 pt

Câu văn nào có từ gạch chân không phải là dùng từ đồng âm?

Mọi người ngồi vào bàn, bàn kế hoạch công tác.

Con ngựa sổ lồng, chạy như lồng.

Cô gái vàng trong thể thao Việt Nam đã nhận được huy chương vàng ở cuộc thi đó.

Trong các món đồ cổ thì có cái bình cao cổ là đẹp nhất.

7.

Multiple Choice

30 sec

1 pt

Bà già đi chợ Cầu Đông

Bói xem một quẻ lấy chồng lợi chăng?

Thầy bói gieo quẻ nói rằng

Lợi thì có lợi nhưng răng chẳng còn.

Đâu là từ đồng âm được sử dụng trong bài ca dao trên?

Cầu Đông

chăng

răng

lợi

8.

Multiple Choice

30 sec

1 pt

Trong câu “Ăn xôi đậu để thi đậu.” từ đậu thuộc:

Từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa

Từ đồng âm

Cả a,b,c đều sai.

9.

Multiple Choice

30 sec

1 pt

“Chết đuối bám được cọc”; “Bụi bám đầy quần áo”; “Bé bám lấy mẹ”

Các từ bám ở trong những ví dụ trên là các từ:

Từ nhiều nghĩa

Từ đồng nghĩa

Từ đồng âm

Từ gần nghĩa

10.

Multiple Choice

30 sec

1 pt

Trong các từ ngữ sau: “Chiếc dù, chân đê, xua xua tay” những từ nào mang nghĩa chuyển?

Chỉ có từ “chân” mang nghĩa chuyển

Có hai từ “dù” và “chân” mang nghĩa chuyển

Cả ba từ “dù”, “chân” và “tay” đều mang nghĩa chuyển

Có hai từ “chân” và “tay” mang nghĩa chuyển

11.

Multiple Choice

30 sec

1 pt

Từ xuân trong câu “Bảy mươi tuổi vẫn còn xuân.” được dùng theo nghĩa nào?

Nghĩa gốc

Nghĩa chuyển

Nghĩa trừu tượng

Cả nghĩa gốc và nghĩa chuyển

12.

Multiple Choice

30 sec

1 pt

Xét các câu sau:

Bà em mua hai con mực.

Mực nước đã dâng lên cao.

Trình độ văn chương của anh ấy cũng có mực.

“mực” trong câu a và b là các từ nhiều nghĩa

“mực” trong câu b và c là các từ nhiều nghĩa

“mực” trong câu a và b là các từ đồng âm

Cả b và c đều đúng

13.

Multiple Choice

30 sec

1 pt

Từ nào chứa tiếng “mắt” mang nghĩa gốc?

quả na mở mắt

mắt em bé đen lay láy

mắt bão

dứa mới chín vài mắt

14.

Multiple Choice

30 sec

1 pt

Từ xanh trong câu “Đầu xanh tuổi trẻ sẵn sàng xông pha” và từ xanh trong câu “Bốn mùa cây lá xanh tươi tốt” có quan hệ với nhau như thế nào?

Đó là từ nhiều nghĩa

Đó là hai từ đồng âm

Đó là hai từ đồng nghĩa

Đó là từ nhiều nghĩa và từ đồng âm

15.

Multiple Choice

30 sec

1 pt

Trong các câu sau, câu nào có từ ăn được dùng theo nghĩa gốc?

Làm không cẩn thận thì ăn đòn như chơi.

Chúng tôi là những người làm công ăn lương.

Cá không ăn muối cá ươn.

Bạn Hà thích ăn cơm với cá.

16.

Multiple Choice

30 sec

1 pt

Câu nào có từ “chạy” mang nghĩa gốc?

Tết đến hàng bán rất chạy.

Nhà nghèo, Bác phải chạy ăn từng bữa.

Lớp chúng tôi tổ chức thi chạy.

Đồng hồ chạy rất đúng giờ.

17.

Multiple Choice

30 sec

1 pt

Từ “vàng” trong câu: “Giá vàng trong nước tăng đột biến” và “Tấm lòng vàng” có quan hệ với nhau như thế nào?

Từ đồng âm

Từ đồng nghĩa

Từ nhiều nghĩa

Từ trái nghĩa

18.

Multiple Choice

30 sec

1 pt

Lý do của việc mượn từ trong tiếng Việt?

Do tiếng Việt chưa có từ để biểu thị, hoặc có từ nhưng biểu thị chưa chính xác

Do có thời gian dài bị nước ngoài đô hộ, áp bức

Tiếng Việt cần sự vay mượn để đổi mới

Làm tăng sự phong phú của vốn từ tiếng Việt

19.

Multiple Choice

30 sec

1 pt

Câu 2. Từ mượn tiếng nước nào chiếm số lượng lớn nhất?

A. Nga

B. Hán

C. Nhật

D. Pháp

20.

Multiple Choice

30 sec

1 pt

Từ thuần Việt là gì?

Là từ do ta đi mượn từ ngôn ngữ khác.

Là từ do nhân dân ta tạo ra.

Là từ dịch nghĩa từ tiếng nước khác.

Là từ lai căng các ngôn ngữ với nhau.

21.

Multiple Choice

30 sec

1 pt

Cho các từ: pê- đan, ten-nít, tuốc- nơ- vít, gác- đờ- xen là từ mượn tiếng nước nào?

A. Nhật

B. Pháp

C. Trung Quốc

D. Anh

22.

Multiple Choice

30 sec

1 pt

Gia nhân, gia tài, địa chủ là những từ mượn tiếng nào?

Tiếng Anh

Tiếng Pháp

Tiếng Hán

Tiếng Nhật

23.

Multiple Choice

30 sec

1 pt

Cho các từ: pa-ra-pôn, in-tơ-nét, ti-vi là từ mượn tiếng nước nào?

A. Từ mượn tiếng Anh

B. Từ mượn tiếng Pháp

C. Từ mượn tiếng Bồ Đào Nha

D. Từ mượn tiếng Ấn Độ

24.

Multiple Choice

30 sec

1 pt

Cần chú ý điều gì khi mượn tiếng nước ngoài

A. Không lạm dụng từ mượn

B. Cần sử dụng từ ngữ phù hợp với hoàn cảnh nói (viết)

C. Hiểu rõ nghĩa của từ ngữ trước khi dùng

D. Tất cả các đáp án trên

25.

Multiple Choice

30 sec

1 pt

Trong trường hợp sau: Theo lịch, ngày mai tôi lên phi cơ lúc 7h sáng để kịp giờ về Hà Nội?. Từ phi cơ được dùng có hợp lý không?

A. Không hợp lý

B. Hợp lý

cartoon woman

Explore this activity with a free account

Login/Signup

Let me read it first

Find a similar activity

See more

Create activity tailored to your needs using

Quizizz AI

Create

CÂU ĐIỀU KIỆN (CÂU ĐIỀU KIỆN)

20 questions

CÂU ĐIỀU KIỆN (CÂU ĐIỀU KIỆN)

assessment

10th Grade

tag question

20 questions

tag question

assessment

12th Grade

Chữ A

8 questions

Chữ A

assessment

1st Grade

phát âm thanh / -ed & -s / es

30 questions

phát âm thanh / -ed & -s / es

assessment

6th - 7th Grade

Present simple

20 questions

Present simple

lesson

6th Grade

The present simple tense

20 questions

The present simple tense

assessment

6th - 8th Grade

Reported speech

15 questions

Reported speech

assessment

12th Grade

A, AN, SOME, ANY

15 questions

A, AN, SOME, ANY

assessment

7th Grade

Từ khóa » Từ đa Nghĩa Từ đồng âm Từ Mượn Là Gì