Từ Dài Ngoẵng Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt

Tra cứu Từ điển tiếng Việt
dài ngoẵng tt. Quá dài, trông mất cân đối: cổ dài ngoẵng.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
dài ngoẵng tt Như Dài ngoằng: Tay cầm một cái gậy dài ngoẵng.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân
* Từ tham khảo:
- dài như sông
- dài thòn
- dài thòng
- dài thườn thượt
- dài thượt
- dải

* Tham khảo ngữ cảnh

Con rùa bị hất vào lửa , bốn chân bơi bơi trong không khí , cổ vươn ra dài ngoẵng.
Một bàn tay dài ngoẵng của tên lính đã với lên tới mũi giày da đen cao cổ bám đầy bụi của tên thiếu tá.
Tầm 9 đến 10 giờ sáng , trên xe buýt Karosa dài ngoẵng từ Trôi , Nhổn ra phố Lò Đúc chỉ có thịt chó.
Các chị Cào Cào áo xanh áo đỏ làm duyên đứng nghiêng khuôn mặt dài ngoẵng nhìn theo chúng tôi một đỗi rất lâu , tỏ vẻ mến phục.
Đàn khỉ đứng trên giơ bàn tay dài ngoẵng thay nhau bắt.
Vào đến Mường Tè , đã thấy ông Phó Chủ tịch xã Bum Nưa , người Mông khoác súng kíp ddài ngoẵngvà một thanh niên người Hà Nhì cầm dao sáng choang ra đón nhà giáo Đinh Văn Đông.
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): dài ngoẵng

Bài quan tâm nhiều

Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam

Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam

Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay

Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay

Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá

Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá

65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay

65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay

Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ

Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ

ads

Từ khóa » Dài Ngoẵng Là Nghĩa Gì