Từ Dập Dềnh Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Tra cứu Từ điển tiếng Việt
dập dềnh | - đg. Chuyển động lên xuống nhịp nhàng (thường nói về mặt nước hoặc vật nổi trên mặt nước gợn sóng). Sóng nước dập dềnh. Chiếc thuyền dập dềnh trên sông. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
dập dềnh | đgt. Đưa đẩy lên xuống, nhịp nhàng trên mặt nước: Chiếc phao dập dềnh trên mặt nước o Bè nứa trôi dập dềnh. |
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt |
* Từ tham khảo:
- dập dồn
- dập dờn
- dập dùa
- dập liễu vùi hoa
- dập vùi
- dất lông
* Tham khảo ngữ cảnh
Nhạc mời ông xuống đây làm gì ? Để làm trò cười cho bọn thầy cúng và bọn vô lại lao nhao thường xuyên bao quanh Nhạc , bọn xem ông như rác rến dập dềnh của một thứ đạo đức khô cằn , lỗi thời đến đáng ghét ? Để chứng minh cho ông giáo thấy sự lẩm cẩm của ông , vì ông cứ nằng nặc đòi phải phò hoàng tôn Dương thì mới giữ được sự tiếp nối và chuyển tiếp cần thiết của lịch sử ? Hoặc để trên Tây Sơn thượng người ta có cơ hội tước hết quyền hành của ông , dồn trách nhiệm coi sóc Tây Sơn thượng cho một tay chân ngoan ngoãn ? Dù nghĩ thế nào , ông giáo vẫn thấy vị đắng cay nơi đầu lưỡi. |
Còn đạn trái phá thì tha hồ , cứ nhặt quả mù u rụng ném xuống lệnh uỳnh " làm cho bẹ chuối dập dềnh , nước có bắn tung tóe ướt cả áo quần cũng mặc... Chúng tôi bày ra rồi lại phá đi , ngày này qua ngày khác , nhiều trò chơi cứ lặp lại mãi không đứa nào thấy chán. |
Tôi đang nằm đây hay đang đứng trên con tàu lắc lư nhồi theo sóng ? Giọng nam trầm của anh Ba thủy thủ cứ dập dềnh đưa tiếng hát bè cao cua tôi chồm chồm bay vút ra xa... " Xưa kia có một con tàu nhỏ... Nó chưa hề lướt sóng ra khơ... ơ...i. |
" Xưa kia có một con tàu nhỏ Nó chưa hề lướt sóng ra khơi... Này hỡi những chàng thủy thủ Đang xông pha trên ngọn sóng cao vời ! " Giọng nam trầm của anh Ba thủy thủ như cứ dập dềnh trôi theo chiếc thuyền nhỏ của tôi. |
Vẫn là cái quang cảnh quen thuộc của một xóm chợ vùng rừng cận biển thuộc tỉnh Bạc Liêu , với những túp lều lá thô sơ kiểu cổ xưa nằm bên cạnh những ngôi nhà gạch văn minh hai tầng , những đống gỗ cao như núi chất dựa bờ , những cột đáy , thuyền chài , thuyền lưới , thuyền buôn dập dềnh trên sóng... Nhưng Năm Căn còn có cái bề thế của một trấn " anh chị rừng xanh " đứng kiêu hãnh phô phang sự trù phú của nó trên vùng đất cuối cùng của Tổ quốc. |
Nước biển dập dềnh dưới chân. |
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): dập dềnh
Bài quan tâm nhiều
Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam
Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay
Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá
65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay
Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ
Từ khóa » Dập Dềnh Hay Dập Dềnh
-
Dập Dềnh - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "dập Dềnh" - Là Gì?
-
Nghĩa Của Từ Dập Dềnh - Từ điển Việt - Tra Từ - SOHA
-
Dập Dềnh Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Dập Dềnh Là Gì? định Nghĩa
-
'dập Dềnh' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Dập Dềnh Là Từ Loại Gì - Hoc24
-
Dập Dềnh Sóng Nước Thuyền Nan - Báo Quảng Bình điện Tử
-
Dập Dềnh Sóng Vỗ Bàn Than
-
Dập Dềnh Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Dập Dềnh Nghĩa Là Gì? - Từ-điể