Từ Dây Dưa Là Gì
Có thể bạn quan tâm
Tra cứu Từ điển tiếng Việt
dây dưa | trt. Dằng-dai, kéo lâu ngày: Kéo dây-dưa, nói dây-dưa. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức |
dây dưa | - đg. 1 Kéo dài lằng nhằng hết ngày này sang ngày khác. Dây dưa mãi không chịu trả nợ. Không để công việc dây dưa về sau. 2 Dính líu vào việc gây rắc rối, phiền phức. Không muốn dây dưa vào việc ấy. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
dây dưa | đgt. 1. Kéo dài, lần khất, không chịu giải quyết dứt điểm: Công việc dây dưa mãi. 2. Dính líu, liên luỵ vào việc phiền phức rắc rối: Đã trót dây dưa vào việc ấy thì phải tìm cách tháo gỡ thôi. |
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt |
dây dưa | đgt 1. Kéo dài lan man mãi không xong: Nào ngờ công việc như thế mà dây dưa mãi 2. Mắc míu vào một việc nhùng nhằng, phiền phức: Tôi không muốn dây dưa vào cuộc cãi cọ ấy. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân |
dây dưa | d. t. ph. 1. Nhùng nhằng mắc níu vào nhau: vụ này làm dây dưa đến nhiều lắm. 2. Lan man kéo dài: Công việc dây dưa mãi không xong. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân |
dây dưa | Dây cây dưa. Nghĩa bóng: Họ hàng xa; lôi-thôi không dứt: Hai người còn dây-dưa với nhau. Câu chuyện dây-dưa. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
- dây đau xương
- dây đất
- dây đậu
- dây điện
- dây gạo
- dây gắm
* Tham khảo ngữ cảnh
Gần như mọi người đều lảng tránh , không muốn dây dưa với ông , sợ ông như sợ một người bị hủi. |
Chú coi , tại sao lại bảo tên quốc phó " ra lòng bội thượng " ? Mình có dây dưa tình nghĩa gì với hắn ? Sao lại giận hắn tráo trở không vâng mệnh. |
Tình thế dây dưa bế tắc thật nguy hiểm cho uy tín của Bùi Văn Nhật. |
Cái bệnh tàn hại mà thằng trẻ tuổi khốn nạn đổ cho Bính tưởng đã dứt nọc ngay sau hai tháng Bính nằm chữa ở nhà thương , ngờ đâu vẫn còn dây dưa đến tận bây giờ ! Nó làm Bính biết bao ê chề đau đớn. |
Thôi chị ạ , công tôi gắn bó với chị chỉ là công cốc , nhưng tôi cũng đành rầu lòng chịu cái cảnh trơ trọi mà vui lòng để chị đi lấy người khác , vì còn dây dưa với chị không khéo một ngày kia tôi lại đi đày một lần nữa mất. |
Xanh bảo nếu như cô biết trước rằng ông đã kết hôn , cô cũng chẳng thèm dây dưa làm gì. |
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): dây dưa
Bài quan tâm nhiều
Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam
Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay
Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá
65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay
Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ
Từ khóa » Người Dây Dưa Là Gì
-
Dây Dưa - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "dây Dưa" - Là Gì?
-
Dây Dưa Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Dây Dưa Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
"Dây Dưa" Hay "rây Rưa" Hay "giây... - Tôi Học Tiếng Việt | Facebook
-
Nghĩa Của Từ Dây Dưa - Từ điển Việt - Tratu Soha
-
Đặc điểm Của Người Có Năng Lực: Không Lằng Nhằng Dây Dưa Vào ...
-
Từ điển Tiếng Việt
-
Đồng Nghĩa - Trái Nghĩa Với Từ Dây Dưa Là Gì? - Chiêm Bao 69
-
Bạn Trai Dây Dưa Với Người Yêu Cũ - VnExpress Đời Sống
-
Nếu Là Người Thông Minh, Phụ Nữ Nên Biết Tránh Xa Ba Kiểu đàn ông ...
-
3 Kiểu Người Tuyệt đối Không Dây Dưa, Lằng Nhằng Tiền Bạc - CafeF
-
'dây Dưa' Là Gì?, Tiếng Việt - Tiếng Anh