Từ Dệt Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Tra cứu Từ điển tiếng Việt
dệt | đt. Đan, xỏ lòn bằng máy những sợi dọc và ngang cho chúng gài lại cho dính thành bức mỏng: Máy dệt, khung dệt, thợ dệt, dệt vải, dệt chiếu; Em đương dệt chiếu hồi-văn, Nghe anh có vợ vội quăng con chuồi (CD). |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức |
dệt | - đgt. Bằng thủ công hay bằng máy kết các sợi vào với nhau để làm thành tấm: Dệt vải; Dệt chiếu; Thêu hoa dệt gấm (tng). |
Nguồn tham chiếu: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
dệt | đgt. Dùng công cụ để chuyển các loại sợi thành dạng tấm (như vải, thảm, chiếu...): dệt vải o dệt chiếu o thợ dệt. |
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt |
dệt | đgt Bằng thủ công hay bằng máy kết các sợi vào với nhau để làm thành tấm: Dệt vải; Dệt chiếu; Thêu hoa dệt gấm (tng). |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân |
dệt | bt. 1. Đan sợi bằng thoi bằng máy. // Dệt máy. Máy dệt. Thợ dệt. 2. Vẽ vời thêm, bày thêm ra: Về việc ấy, hắn cố dệt thêm cho anh giận tôi. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Thanh Nghị |
dệt | đg. 1. Dùng thoi đan sợi: Dệt vải; Dệt chiếu. 2. "thêu dệt" nói tắt. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân |
dệt | Đan sợ bằng thoi: Dệt chiếu, dệt vải, dệt lụa... |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
- dệt kim
- dệu
- dệu cảnh
- di
- di
- di
* Tham khảo ngữ cảnh
Tôi đi dạy học , làm sách , nàng ở nhà dệt vải , ươm tơ , ngày tháng như thoi , thời gian bát ngát , chúng tôi cũng không mong mỏi gì nữa. |
Ngoài việc làm ruộng dựng một cái nhà tằm , trồng mươi mẫu dâu , dệt vài khung cửi , để đám phụ nữ săn sóc về việc tằm tang , canh cửi để lấy lụa trong nhà dùng. |
Mẹ cháu ở nhà năm nay tơ tốt có dệt được mấy tấm lụa đẹp , hôm nào anh lên sẽ xin tặng gọi là một chút quà ở nơi sơn trại. |
Mấy tháng sau , Liệt bỏ nghề dệt vải , làm nghề chăn tằm , ngày ngày đi hái lá dâu các làng quanh đấy trước còn mua dâu bên này sông , dần dần qua đò sang bên làng ông chánh. |
Nghe có tiếng dệt vải sau nhà , Quang tìm đến chỗ dệt vải định xin nước uống và nhất là để gặp mặt cô gái Thổ , vì chàng chắc rằng chính cô đương ngồi dệt vải. |
Cô gái Thổ ngừng thoi , mỉm cười , nhìn Quang hỏi : Ông chưa đi ngủ ? Quang hỏi lại : Thế cô chưa đi ngủ ? Em còn dệt vải. |
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): dệt
Bài quan tâm nhiều
Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam
Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay
Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá
65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay
Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ
Từ khóa » Dệt Vải Có Nghĩa Là Gì
-
Dệt Vải Là Gì? Ứng Dụng Của Các Loại Vải Dệt - Xe Nâng
-
Dệt Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Từ điển Tiếng Việt - Dệt Là Gì?
-
'dệt Vải' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Top 15 Dệt Vải Có Nghĩa Là Gì
-
Từ điển Tiếng Việt "dệt" - Là Gì?
-
Dệt Vải Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Vải Dệt Kim Là Gì? định Nghĩa Và ý Nghĩa - Dotihutex
-
SỰ KHÁC BIỆT CHÍNH GIỮA DỆT KIM VÀ DỆT THOI? VẢI DỆT KIM ...
-
Dệt May, Vải Dệt Là Gì, Hướng Dẫn Cơ Bản 2020
-
Nghề Dệt Vải Thủ Công Truyền Thống Của Người Tày Tuyên Quang
-
Vải Dệt Kim Là Gì? Ưu Nhược Điểm Của Vải Dệt Kim Trong Thời ...
-
Quy Trình Dệt Và Nhuộm Vải được Diễn Ra Như Thế Nào ? - Atlan