Từ điển Anh Việt "boomerang" - Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
Từ điển Anh Việt"boomerang" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm
boomerang
boomerang /'bu:məræɳ/- danh từ
- vũ khí bumơrang (của thổ dân Uc ném ra bay tới đích rồi quay về chỗ người ném)
- (nghĩa bóng) đòn bật lại, đòn gậy ông đập lưng ông
- nội động từ
- phóng ra rồi lại quay về chỗ cũ (như vũ khí bumơrang)
- (nghĩa bóng) gậy ông đập lưng ông
phản hồi |
Lĩnh vực: vật lý |
bumơrăng |
Xem thêm: throwing stick, throw stick, backfire
Tra câu | Đọc báo tiếng Anhboomerang
Từ điển WordNet
- a curved piece of wood; when properly thrown will return to thrower; throwing stick, throw stick
- a miscalculation that recoils on its maker; backfire
n.
- return to the initial position from where it came; like a boomerang
v.
Investopedia Financial Terms
BoomerangAn American slang term that refers to an adult who has moved back in with his or her parents (who are part of the baby boomer generation) instead of living independently. The phrase, when applied to an individual, makes reference to the fact that the person lived independently for a period, but subsequently returned home due to the financial costs associated with maintaining a separate household. Investopedia Says:While boomer parents may be pleased emotionally to have their boomerangs back in the household, boomerangs can often pose a significant financial burden on their parents. This can result in a reduction in retirement savings for the boomerang's parents, leaving them with the decision to either postpone their own retirement or have their children help out with the household expenses.Other countries have adopted similar slang to represent this domestic phenomenon. In Italy, the term "mammon", or "mama's boys" is used, while the Japanese refer to them as "parasaito shinguru", or "parasite singles". In the U.K., children boomeranging back home has given rise to the acronym KIPPERS (or kids in parents' pockets eroding retirement savings).Related Terms:Baby BoomerDiscretionary IncomeDisposable IncomeDual Income, No Kids - DINKSDually Employed With Kids - DEWKSHousehold ExpensesKids In Parents' Pockets Eroding Retirement Savings - KIPPERSNest EggTừ khóa » Boomerang Kid Là Gì
-
7 “mẹo” Nhỏ Cho “Boomerang Kids” - NDH
-
"Boomerang Child" Nghĩa Là Gì? - Journey In Life
-
"boomerang Children " Có Nghĩa Là Gì? - Câu Hỏi Về Tiếng Anh (Anh)
-
Cả đời Em Chưa Chắc đã Biết điều... - Thầy Giáo Tiếng Anh | Facebook
-
'Boomerang Kids': Dọn Ra Rồi Lại Quay Về Nhà Cha Mẹ - VOA Tiếng Việt
-
Vì Sao Boomerang Là Gì - Michael
-
Boomerang-kid Noun - Definition, Pictures, Pronunciation And Usage ...
-
Boomerang Child Thành Ngữ, Tục Ngữ, Slang Phrases - Từ đồng Nghĩa
-
Ném Boomerang – Cách Chọn Boomerang Tuyệt Vời Cho Trẻ
-
Boomerang Generation - Wikipedia
-
BOOMERANG | Định Nghĩa Trong Từ điển Tiếng Anh Cambridge
-
Boomerang Hay Mũi Tên: Bạn Là Kiểu Phụ Huynh Nào? - Báo Nghệ An
-
Rich Kid Việt Khoe đồ 100 Triệu: Boomerang Hay Mũi Tên, Bạn Là Kiểu ...