
Từ điển Anh Việt"damp"
là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt

Tìm
damp
damp /'dæmp/- danh từ
- sự ẩm ướt; không khí ẩm thấp
- (nghĩa bóng) sự nản chí, sự ngã lòng, sự nản lòng, sự chán nản
- to cast a damp over somebody: làm cho ai nản lòng, giội một gáo nước lạnh vào ai
- to strike a damp into a gathering: làm cho buổi họp mặt mất vui
- (từ lóng) rượu, đồ uống có chất rượu; sự uống rượu
- ngoại động từ
- rấm (lửa)
- to damp down a fire: rấm lửa
- làm nghẹt (tiếng); (âm nhạc) làm cho bớt ngân, làm cho bớt rung (dây đàn)
- làm nản chí, làm nản lòng, làm chán nản, làm chán nản; làm mất vui, làm cụt hứng
- to damp someone's ardour: làm giảm nhuệ khí của ai
- to damp someone's hopes: làm cụt hy vọng của ai
- (kỹ thuật) hãm lại, cản lại; làm giảm chấn động, làm giảm xóc, chống rung
- nội động từ
- to damp off thối rụng; chết vì bị úng nước (cây cối...)
ẩm |
| damp heat cyclic test: thử nghiệm chu trình nóng ẩm |
| damp heat steady state: thử nghiệm nóng ẩm liên tục |
| damp infiltration: thẩm thấu ẩm |
| damp proofing: không thấm ẩm |
| flexible damp course: lớp chống ẩm mềm |
| foundation damp proofing course: lớp chống ẩm móng |
| sweating of damp wall: sự rỉ nước trên tường ẩm |
ẩm ướt |
độ ẩm |
khí mỏ |
| fire damp detector: máy dò khí mỏ |
làm ẩm |
làm ẩm chống nóng |
| Giải thích EN: The reduction of fire in a furnace when damp coals or ashes are placed on the fire bed. |
| Giải thích VN: Giảm sức nóng trong lò bằng lớp than hay tro phía dưới lò. |
làm giảm |
làm nhụt |
làm ướt |
sự ẩm ướt |
sự cản dịu |
sự chống rung |
sự hãm |
sự làm nhụt |
sự tắt |
sự tắt dần |
không khí ẩm thấp |
làm giảm rung |
| Lĩnh vực: hóa học & vật liệu |
làm tắt dần |
| Lĩnh vực: cơ khí & công trình |
sự giảm xóc |
sự dung bitum trét kín |
|
hơi ngạt |
|
khí độc |
|
khí nổ |
|
| damp (direct access method) |
phương pháp truy cập trực tiếp |
|
lớp cách nước |
|
lớp chống thấm |
|
mặt ngăn ảm |
|
nước đá ướt |
|
không thấm |
|
công tác cách nước |
|
phụ gia tăng kín |
|
hệ số tắt dần |
|
điện trở cản dịu |
|
điện trở triệt |
|
tấm thông hơi (mỏ) |
|
nơi xây dựng đập |
|
tường đập |
|
gỗ tươi |
|
khí cháy |
|
ẩm thấp |
ẩm ướt |
độ ẩm |
làm ẩm |
| atomising damp: thiết bị làm ẩm phun sương |
| brush damp: thiết bị làm ẩm kiểu chải |
| dampener damp: thiết bị làm ẩm |
| spraying damp: thiết bị làm ẩm kiểu phun tia |
làm ướt |
sự ẩm ướt |
sản xuất đình trệ |
|
thuốc lá ẩm |
|
| do not stow in damp place |
không được để chỗ ướt |
|
danh từ ođộ ẩm, khí mỏ than; khí nổ
tính từ oẩm
§black damp : khí độc và cháy dưới mỏ
§choke damp : khí độc, khí nổ, hỗn hợp khí do núi lửa tạo ra
§fire damp : khí cháy
§shock damp : khí nổ, khí cháy
§sweat damp : khí oxit cacbon, khí mỏ
§white damp : khí oxit cacbon
Xem thêm: dampness, moistness, muffle, mute, dull, dampen, tone down, dampen, deaden, dampen, soften, weaken, break, dampish, moist

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh
damp
Từ điển Collocation
damp adj.
VERBS be, feel, look, smell The room smelled damp. | become, get | remain | make sth The rain had made the walls damp.
ADV. very | a bit, a little, quite, rather, slightly Our clothes had got a bit damp.
Từ điển WordNet
n.
- a slight wetness; dampness, moistness
English Synonym and Antonym Dictionary
damps|damped|damping|damper|dampestant.: dry