Từ điển Anh Việt "floppy Disk" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Anh Việt"floppy disk" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

floppy disk

floppy disk
  • (Tech) đĩa mềm
đĩa
  • FDC floppy disk controller: bộ điều khiển đĩa mềm
  • FDD floppy disk drive: ổ đĩa mềm
  • dual-sided floppy disk: đĩa mềm có hai mặt
  • floppy disk control: điều khiển đĩa mềm
  • floppy disk controller chip: mạch điều khiển đĩa mềm
  • floppy disk controller chip: chip mạch điều khiển đĩa mềm
  • floppy disk drive: ổ đĩa mềm
  • floppy disk loader: bộ nạp đĩa mềm
  • floppy disk reader: bộ đọc đĩa mềm
  • đĩa mềm
    Giải thích VN: Một phương tiện lưu trữ thứ cấp có thể tháo lắp, và rất thông dụng, nó là một đĩa nhựa mềm có phủ một lớp vật liệu từ tính, và được đựng trong phong bì plastic.
  • FDC floppy disk controller: bộ điều khiển đĩa mềm
  • FDD floppy disk drive: ổ đĩa mềm
  • dual-sided floppy disk: đĩa mềm có hai mặt
  • floppy disk control: điều khiển đĩa mềm
  • floppy disk controller chip: mạch điều khiển đĩa mềm
  • floppy disk controller chip: chip mạch điều khiển đĩa mềm
  • floppy disk drive: ổ đĩa mềm
  • floppy disk loader: bộ nạp đĩa mềm
  • floppy disk reader: bộ đọc đĩa mềm
  • đĩa mềm

    Xem thêm: diskette, floppy

    Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

    floppy disk

    Từ điển WordNet

      n.

    • a small plastic magnetic disk enclosed in a stiff envelope with a radial slit; used to store data or programs for a microcomputer; diskette, floppy

      floppy disks are noted for their relatively slow speed and small capacity and low price

    Microsoft Computer Dictionary

    n. A round piece of flexible plastic film coated with ferric oxide particles that can hold a magnetic field. When placed inside a disk drive, the floppy disk rotates to bring different areas, or sectors, of the disk surface under the drive’s read/write head, which can detect and alter the orientation of the particles’ magnetic fields to represent binary 1s and 0s. A floppy disk 5.25 inches in diameter is encased in a flexible plastic jacket and has a large hole in the center, which fits around a spindle in the disk drive; such a disk can hold from a few hundred thousand to over one million bytes of data. A 3.5-inch disk encased in rigid plastic is also called a floppy disk or a microfloppy disk. In addition, 8-inch floppy disks were common in DEC and other minicomputer systems. See also microfloppy disk.

    Từ khóa » Floppy Disk Là Gì