Từ điển Anh Việt "global Warming" - Là Gì? - Vtudien
Có thể bạn quan tâm
Từ điển Anh Việt"global warming" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt
Tìm global warming
| Lĩnh vực: môi trường |
| Lĩnh vực: điện lạnh |
Từ điển chuyên ngành Môi trường
Global Warming: An increase in the near surface temperature of the Earth. Global warming has occurred in the distant past as the result of natural influences, but the term is most often used to refer to the warming predicted to occur as a result of increased emissions of greenhouse gases. Scientists generally agree that the Earth's surface has warmed by about 1 degree Fahrenheit in the past 140 years. The Intergovernmental Panel on Climate Change (IPCC) recently concluded that increased concentrations of greenhouse gases are causing an increase in the Earth's surface temperature and that increased concentrations of sulfate aerosols have led to relative cooling in some regions, generally over and downwind of heavily industrialized areas. (See: climate change)
Hiện tượng trái đất nóng dần lên: Sự gia tăng nhiệt độ ở gần bề mặt trái đất. Sự nóng lên toàn cầu đã xảy ra từ lâu do ảnh hưởng của thiên nhiên, nhưng thuật ngữ này thường được sử dụng nhiều nhất để nói đến sự nóng lên được dự đoán sẽ xảy ra do sự gia tăng phát thải các chất khí gây hiệu ứng nhà kính. Các nhà khoa học đều đồng ý rằng bề mặt trái đất đã nóng thêm 1 độ F trong vòng 140 năm qua. Tổ chức liên chính phủ về sự thay đổi khí hậu (IPPC) vừa kết luận rằng nồng độ ngày càng nhiều các chất khí gây hiệu ứng nhà kính đang làm tăng nhiệt độ bề mặt trái đất và nồng độ tăng dần của các thuốc trừ sâu có chứa lưu huỳnh đã dẫn đến sự ấm dần ở một số vùng, thường là ở các khu vực công nghiệp hoá nặng. (Xem: thay đổi khí hậu).
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh global warming
Từ điển WordNet
- an increase in the average temperature of the earth's atmosphere (especially a sustained increase that causes climatic changes)
n.
Từ khóa » định Nghĩa Global Warming Là Gì
-
Global Warming - Tra Cứu Từ định Nghĩa Wikipedia Online
-
GLOBAL WARMING | Định Nghĩa Trong Từ điển Tiếng Anh Cambridge
-
Global Warming Là Gì? - Định Nghĩa - Sổ Tay Doanh Trí
-
Định Nghĩa Global Warming Là Gì?
-
Thế Nào Là Sự ấm Lên Tòan Cầu? | What Is "Global Warming"?
-
Global Warming Là Gì? Đây Là Một Thuật Ngữ Kinh Tế Tài Chính
-
Global Warming Nghĩa Là Gì - Thả Rông
-
Global Warming Là Gì
-
Global Warming Nghĩa Là Gì?
-
GLOBAL WARMING - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Việt - Từ điển
-
'global Warming' Là Gì?, Từ điển Tiếng Anh
-
Global Warming«phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Việt | Glosbe
-
Ấm Lên Toàn Cầu – Wikipedia Tiếng Việt
-
[PDF] Danh Mục Các Thuật Ngữ Và Định Nghĩa Về Biến đổi Khí Hậu Và