Tụ điện (C) Là Gì - RT

Tụ điện

Tụ điện và cách tính tụ điện là gì.

  • Tụ điện là gì
  • Hình ảnh tụ điện
  • Điện dung
  • Điện dung của bản tụ điện
  • Tụ điện mắc nối tiếp
  • Tụ điện song song
  • Tụ điện hiện tại
  • Điện áp của tụ điện
  • Năng lượng của tụ điện
  • Mạch điện xoay chiều của tụ điện
  • Các loại tụ điện
  • Tụ điện hoạt động như thế nào
  • Ký hiệu tụ điện

Tụ điện là gì

Tụ điện là một linh kiện điện tử lưu trữ điện tích . Tụ điện được làm bằng 2 vật dẫn gần nhau (thường là bản) được ngăn cách bằng vật liệu điện môi. Các tấm tích lũy điện tích khi được nối với nguồn điện. Một tấm tích tụ điện tích dương và tấm kia tích tụ điện tích âm.

Điện dung là lượng điện tích được lưu trong tụ điện ở hiệu điện thế 1 Vôn.

Điện dung được đo bằng đơn vị Farad (F).

Tụ điện ngắt dòng điện trong mạch điện một chiều (DC) và ngắn mạch trong mạch điện xoay chiều (AC).

Hình ảnh tụ điện

Ký hiệu tụ điện

Tụ điện
Tụ điện phân cực
Tụ điện biến đổi

Điện dung

Điện dung (C) của tụ điện bằng điện tích (Q) chia cho hiệu điện thế (V):

C = \ frac {Q} {V}

C là điện dung tính bằng farad (F)

Q là điện tích trong coulombs (C), được lưu trữ trên tụ điện

V là hiệu điện thế giữa các bản tụ điện tính bằng vôn (V)

Điện dung của bản tụ điện

Điện dung (C) của các bản tụ điện bằng điện suất cho phép (ε) nhân với diện tích bản (A) chia cho khe hở hoặc khoảng cách giữa các bản tụ (d):

C = \ varepsilon \ times \ frac {A} {d}

C là điện dung của tụ điện, tính bằng farad (F).

ε là điện trở phép của vật liệu biện chứng của tụ điện, tính bằng farad trên mét (F / m).

A là diện tích bản tụ điện tính bằng mét vuông (m 2 ].

d là khoảng cách giữa các bản tụ điện, tính bằng mét (m).

Tụ điện mắc nối tiếp

Tổng điện dung của các tụ điện mắc nối tiếp C1, C2, C3, ..:

\ frac {1} {C_ {Total}} = \ frac {1} {C_ {1}} + \ frac {1} {C_ {2}} + \ frac {1} {C_ {3}} + .. .

Tụ điện song song

Tổng điện dung của các tụ điện mắc song song C1, C2, C3, ..:

C Tổng = C 1 + C 2 + C 3 + ...

Tụ điện hiện tại

Dòng điện thời điểm i c (t) của tụ điện bằng điện dung của tụ điện,

nhân với đạo hàm của điện áp tạm thời của tụ điện v c (t):

i_c (t) = C \ frac {dv_c (t)} {dt}

Điện áp của tụ điện

Điện áp thời điểm v c (t) của tụ điện bằng điện áp ban đầu của tụ điện,

cộng với 1 / C nhân tích phân của dòng điện tạm thời của tụ điện i c (t) theo thời gian t:

v_c (t) = v_c (0) + \ frac {1} {C} \ int_ {0} ^ {t} i_c (\ tau) d \ tau

Năng lượng của tụ điện

Năng lượng tích trữ của tụ điện E C tính bằng jun (J) bằng điện dung C tính bằng farad (F)

lần hiệu điện thế V C của tụ điện bình phương tính bằng vôn (V) chia cho 2:

E C = C × V C 2 /2

Mạch xoay chiều

Tần số góc

ω = 2 π f

ω - vận tốc góc đo bằng radian trên giây (rad / s)

f - tần số đo bằng hertz (Hz).

Điện kháng của tụ điện

X_C = - \ frac {1} {\ omega C}

Trở kháng của tụ điện

Dạng Descartes:

Z_C = jX_C = -j \ frac {1} {\ omega C}

Dạng cực:

Z C = X C ∟-90º

Các loại tụ điện

Tụ điện biến đổi Tụ điện biến đổi có điện dung thay đổi được
Tụ điện Tụ điện được sử dụng khi cần điện dung cao. Hầu hết các tụ điện phân cực
Tụ điện hình cầu Tụ điện có dạng hình cầu
Tụ điện Tụ điện được sử dụng trong hệ thống điện cao thế.
Tụ gốm Tụ gốm có chất liệu điện môi bằng gốm. Có chức năng điện áp cao.
Tụ tantali Vật liệu điện môi oxit tantali. Có điện dung cao
Tụ điện mica Tụ điện có độ chính xác cao
Tụ giấy Vật liệu điện môi giấy

Xem thêm:

  • Ký hiệu tụ điện
  • Ký hiệu điện & điện tử
  • Farad
  • Điện trở
  • Cuộn cảm

Từ khóa » Tụ điện Ce