Từ điển Pháp Việt "calma" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Pháp Việt"calma" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

calma

  • ngoại động từ
    • làm dịu
      • Calmer la douleur: làm dịu đau
    • làm cho bình tĩnh, làm yên
    • (kỹ thuật) làm dịu sôi (khi luyện thép)
    • nội động từ
      • (hàng hải) như calmir
    Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

    calma

    calme|calmes|calmons|calmez|calment|calmais|calmait|calmions|calmiez|calmaient|calmai|calmas|calma|calmâmes|calmâtes|calmèrent|calmerai|calmeras|calmera|calmerons|calmerez|calmeront|calmerais|calmerait|calmerions|calmeriez|calmeraient|calmasse|calmasses|calmât|calmassions|calmassiez|calmassent|calmant|calmé|calmée|calmés|calmées|en calmantv. tr.Rendre calme. Il se dit tant au sens physique qu’au sens moral. Calmer une sédition. Calmer les esprits. Calmer les passions. Calmer la douleur. Ce remède calme la toux. La mer se calme. Le tumulte s’est calmé. Calmez-vous. La douleur commence à se calmer. Absolument, Cela n’est pas propre à calmer. Il s’étudie toujours à calmer.Il peut être intransitif en termes de Marine et signifier Devenir calme. Le vent calme, commence à calmer. La mer a beaucoup calmé.

    Từ khóa » Théo Calmé