Từ Điển Phương Trình Hóa Học
Phản ứng trùng hợp (addition polymerization) hay còn gọi là phản ứng trùng hợp chuỗi là phản ứng tạo thành polymer có mắt xích cơ bản cấu tạo tương tự với monomer tham gia phản ứng.
- nCH2=CHCl → CH3COOH
- CH2=CHCl → (-CH2-CH-Cl-)n
- nCF2=CF2 → (-CF2-CF2-)n
- nCH2=CH-Cl → (-CH2CHCl-)n
Phản ứng trùng ngưng
Phản ứng trùng ngưng (condensation polymerization) là phản ứng tạo thành polymer với mắt xích cơ bản có số nguyên tử ít hơn monomer và tạo ra các sản phẩm phụ như: nước, HCl Phản ứng trùng ngưng, hay phản ứng đồng trùng ngưng, là một quá trình nhiều phân tử nhỏ (monomer) liên kết với nhau thành phân tử lớn (polymer cao phân tử) đồng thới giải phóng nhiều phần tử nhỏ như H2O, HCl, CO2
- nH2NCH2COOH → nH2O + (NHCH2CO)n
- nCH2=C-Cl-CH=CH2 → (-CH2-C-Cl-CH-CH2-)n
- nCH2=CH(CN) → (-CH2-CH(CN)-)n
Phản ứng thuận nghịch (cân bằng)
Khi nó xảy ra theo hai chiều ngược nhau trong cùng một điều kiện. Do đó, phản ứng cân bằng xảy ra không hoàn toàn, nghĩa là sau phản ứng không những thu được sản phẩm (C, D) mà còn có cả các tác chất (A, B).
- Br2 + H2O → HBrO + HBr
- C + CO2 → 2CO
- C + H2O → CO + H2
- 4CuO → O2 + 2Cu2O
- 3H2 + N2 → 2NH3
Phản ứng thủy phân
Phản ứng của một muối (trong thành phần có gốc axit yếu hay bazơ yếu) với nước trong đó gốc axit yếu kết hợp với ion H+ tạo thành axit yếu này và gốc bazơ yếu kết hợp với ion OH- tạo thành bazơ yếu này.
- NaOH + CH3-CCl3 → CH3COOH + H2O + NaCl
- 2H2O + HCl + CH3CN → CH3COOH + NH4Cl
- H2O + CH3COCl → CH3COOH + HCl
- AgNO3 + H2O + CH3COCl → AgCl + CH3COOH + HNO3
- CH3OH + H2O + H2SO4 + C2H3CN → NH4HSO4 + C2H3COOCH3
Phản ứng oxi hóa - khử nội phân tử
Phản ứng trong đó nguyên tố đóng vai trò Oxi Hóa và nguyên tố đóng vai trò Khử nằm trong phân tử của cùng một chất. Chú ý là nguyên tố đóng vai trò Oxi hóa và nguyên tố đóng vai trò khử ở đây là 2 nguyên tố khác nhau.
- 4KMnO4 + 4KOH → 2H2O + O2 + 4K2MnO4
Phản ứng iot hóa - C6H6 + I2 → HI + C6H5I
Xem tất cả phương trình thuộc phản ứng iot hóa Phản ứng Este hóa
Phản ứng este hóa là điều chế este bằng phản ứng giữa rượu đơn chức hoặc đa chức với axit hữu cơ đơn chức hoặc đa chức
- C2H5OH + HCOOH → H2O + HCOOC2H5
- 2AgNO3 + 6H2O + 3NH3 + HCOOR → 2Ag + 4NH4NO3 + NH4OCOCH3
- 3CH3OH + H3BO3 → 3H2O + B(OCH3)3
- CH3COOH + C3H7OH → H2O + CH3COOC3H7
- CH3COOH + C3H7OH → H2O + C2H5COOC3H7
Từ khóa » đọc Pthh
-
Cách đọc Tên Các Chất Hóa Học Lớp 8
-
Từ Điển Phương Trình Hóa Học Hóa Vô Cơ 11 Đầy Đủ - Kiến Guru
-
Tổng Hợp Phương Trình Hoá Học Lớp 11 Hoá Hữu Cơ Đầy Đủ Nhất
-
Phương Trình Hóa Học – Wikipedia Tiếng Việt
-
Bài Tập Viết Phương Trình Hóa Học
-
13 Cách Cân Bằng Phương Trình Hóa Học Nhanh Và Chính Xác
-
3 Bước Viết Phương Trình Hóa Học đơn Giản Nhất - Monkey
-
1001 Phương Trình Phản ứng Hóa Học Phức Tạp Nhất - Hocmai
-
Phương Trình Hóa Học - Dành Cho Học Sinh Mất Gốc - YouTube
-
Cách để Viết Phương Trình Hóa Học - WikiHow
-
Phương Trình Hóa Học - Các Bước Lập PTHH Và ý Nghĩa Của PTHH
-
Hướng Dẫn Viết CTHH Và PTHH ở Môn Hóa Học - Thanhliem24
-
Cách Viết Và Cân Bằng Phương Trình Hoá Học - Hoá Lớp 8
-
Cân Bằng Phương Trình Hóa Học Một Cách Dễ Dàng