Từ Điển Phương Trình Hóa Học

Phản ứng ngưng tụ

Hai hoặc nhiều phân tử hữu cơ liên kết hóa trị sau khi tương tác kết hợp thành một đại phân tử, và thường kèm theo mất của các phân tử nhỏ (như nước, hydro, côn, vv) phản ứng.

  • CH3CHO + HCHOH2O + CH2CHCHO
  • 3CH3COCH3 → 2H2O + (CH3)3C6H3
Xem tất cả phương trình thuộc phản ứng ngưng tụ

Phản ứng tráng gương

  • AgNO3 + H2O + 3NH3 → NH4NO3 + (Ag(NH3)2)OH
  • CH3CHO + 2Ag(NH3)2OH → 2Ag + H2O + 3NH3 + CH3COONH4
  • Ag2O + C6H12O6 → 2Ag + C6H12O7
Xem tất cả phương trình thuộc phản ứng tráng gương

Phản ứng trùng hợp

Phản ứng trùng hợp (addition polymerization) hay còn gọi là phản ứng trùng hợp chuỗi là phản ứng tạo thành polymer có mắt xích cơ bản cấu tạo tương tự với monomer tham gia phản ứng.

  • nCH2=CHClCH3COOH
  • CH2=CHCl(-CH2-CH-Cl-)n
  • nCF2=CF2 → (-CF2-CF2-)n
  • nCH2=CH-Cl(-CH2CHCl-)n
Xem tất cả phương trình thuộc phản ứng trùng hợp

Phản ứng trùng ngưng

Phản ứng trùng ngưng (condensation polymerization) là phản ứng tạo thành polymer với mắt xích cơ bản có số nguyên tử ít hơn monomer và tạo ra các sản phẩm phụ như: nước, HCl Phản ứng trùng ngưng, hay phản ứng đồng trùng ngưng, là một quá trình nhiều phân tử nhỏ (monomer) liên kết với nhau thành phân tử lớn (polymer cao phân tử) đồng thới giải phóng nhiều phần tử nhỏ như H2O, HCl, CO2

  • nH2NCH2COOH → nH2O + (NHCH2CO)n
  • nCH2=C-Cl-CH=CH2 → (-CH2-C-Cl-CH-CH2-)n
  • nCH2=CH(CN)(-CH2-CH(CN)-)n
Xem tất cả phương trình thuộc phản ứng trùng ngưng

Phản ứng thuận nghịch (cân bằng)

Khi nó xảy ra theo hai chiều ngược nhau trong cùng một điều kiện. Do đó, phản ứng cân bằng xảy ra không hoàn toàn, nghĩa là sau phản ứng không những thu được sản phẩm (C, D) mà còn có cả các tác chất (A, B).

  • Br2 + H2OHBrO + HBr
  • C + CO2 → 2CO
  • C + H2OCO + H2
  • 4CuOO2 + 2Cu2O
  • 3H2 + N2 → 2NH3
Xem tất cả phương trình thuộc phản ứng thuận nghịch (cân bằng)

Phản ứng thủy phân

Phản ứng của một muối (trong thành phần có gốc axit yếu hay bazơ yếu) với nước trong đó gốc axit yếu kết hợp với ion H+ tạo thành axit yếu này và gốc bazơ yếu kết hợp với ion OH- tạo thành bazơ yếu này.

  • NaOH + CH3-CCl3 → CH3COOH + H2O + NaCl
  • 2H2O + HCl + CH3CNCH3COOH + NH4Cl
  • H2O + CH3COClCH3COOH + HCl
  • AgNO3 + H2O + CH3COClAgCl + CH3COOH + HNO3
  • CH3OH + H2O + H2SO4 + C2H3CNNH4HSO4 + C2H3COOCH3
Xem tất cả phương trình thuộc phản ứng thủy phân

Phản ứng oxi hóa - khử nội phân tử

Phản ứng trong đó nguyên tố đóng vai trò Oxi Hóa và nguyên tố đóng vai trò Khử nằm trong phân tử của cùng một chất. Chú ý là nguyên tố đóng vai trò Oxi hóa và nguyên tố đóng vai trò khử ở đây là 2 nguyên tố khác nhau.

  • 4KMnO4 + 4KOH → 2H2O + O2 + 4K2MnO4
Xem tất cả phương trình thuộc phản ứng oxi hóa - khử nội phân tử

Phản ứng iot hóa

  • C6H6 + I2 → HI + C6H5I
Xem tất cả phương trình thuộc phản ứng iot hóa

Phản ứng Este hóa

Phản ứng este hóa là điều chế este bằng phản ứng giữa rượu đơn chức hoặc đa chức với axit hữu cơ đơn chức hoặc đa chức

  • C2H5OH + HCOOHH2O + HCOOC2H5
  • 2AgNO3 + 6H2O + 3NH3 + HCOOR → 2Ag + 4NH4NO3 + NH4OCOCH3
  • 3CH3OH + H3BO3 → 3H2O + B(OCH3)3
  • CH3COOH + C3H7OHH2O + CH3COOC3H7
  • CH3COOH + C3H7OHH2O + C2H5COOC3H7
Xem tất cả phương trình thuộc phản ứng este hóa

Từ khóa » Gg Giải Hóa 8