Từ điển Thuật Ngữ Anh Việt, Việt Anh Chuyên Ngành Dệt May Thời ...

Tải bản đầy đủ (.pdf) (132 trang)
  1. Trang chủ
  2. >>
  3. Giáo Dục - Đào Tạo
  4. >>
  5. Cao đẳng - Đại học
Từ điển thuật ngữ Anh Việt, Việt Anh chuyên ngành dệt may thời trang, Nguyễn Phước Sơn (ch.b); Nguyễn Tiến Dương

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (8.87 MB, 132 trang )

TS. NGUYỄN PHƯỚC SƠN (Chủ biên) - ThS. NGUYỄN TIẾN DƯƠNG - ThS. NGUYỄN NGỌC CHÂUTỪ ĐIỂN THUẬT NGỮANH - VIỆT, VIỆT - ANHCHUYÊN NGÀNH DỆT MAY THỜI TRANG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOTRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬTTHÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH*******************TS. NGUYỄN PHƯỚC SƠN (Chủ biên)ThS. NGUYỄN TIẾN DƯƠNGThS. NGUYỄN NGỌC CHÂUTỪ ĐIỂN THUẬT NGỮCHUYÊN NGÀNH DỆT MAY THỜI TRANGNHÀ XUẤT BẢN ĐẠI HỌC QUỐC GIATHÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NHÀ XUẤT BẢNANH – VIỆT ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINHVIỆT – ANH Khu phố 6, Phường Linh Trung, Quận Thủ Đức, TP Hồ Chí MinhTỪ ĐIỂN THUẬT NGỮCHUYÊN NGÀNH DỆT MAY THỜI TRANGTS. Nguyễn Phước Sơn (Chủ biên)ThS. Nguyễn Tiến DươngThS. Nguyễn Ngọc ChâuSố 3, Công trường Quốc tế, Quận 3, TP Hồ Chí MinhĐT: 38239171 - 38225227 - 38239172Fax: 38239172E-mail: PHỊNG PHÁT HÀNHSố 3, Cơng trường Quốc tế, Quận 3, TP Hồ Chí MinhĐT: 38239170 - 0982920509 - 0913943466Fax: 38239172 - Website: www.nxbdhqghcm.edu.vnNhà xuất bản ĐHQG-HCM và tác giả/đối tácliên kết giữ bản quyền©Copyright © by VNU-HCM Publishing Houseand author/co-partnershipAll rights reservedChịu trách nhiệm xuất bản:NGUYỄN HOÀNG DŨNGChịu trách nhiệm nội dung:NGUYỄN HOÀNG DŨNGTổ chức bản thảo và chịu trách nhiệm về tác quyềnTRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TPHCMXuất bản năm 2014 Biên tập:PHAN NGỌC HÙNGSửa bản in:PHAN NGỌCTrình bày bìa:TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TPHCMTỪ ĐIỂN THUẬT NGỮNXB ĐHQG-HCMSố lượng 300 cuốn,Khổ: 16x24 cm,ĐKKHXB số:1227-2014/CXB/25-73/ĐHQGTPHCMQuyết định XB số: 172Ngày 28/08/2014của NXB ĐHQG-HCM.In tại Cty TNHH In và Bao bìHưng PhúĐịa chỉ: 162A/1 KP1A, P. An Phú,TX. Thuận An, Tỉnh Bình DươngNộp lưu chiểu Quý IV năm 2014ISBN: 978-604-73-2699-0 LỜI NÓI ĐẦUNgành dệt may thời trang Việt Nam từ thập niên 1990 đến nay, đãvà đang phát triển mạnh mẽ, ngày càng đóng vai trị quan trọng trong qtrình tăng trưởng của nền kinh tế. Trong tất cả các mặt hàng công nghiệpxuất khẩu hiện nay, dệt may Việt Nam là ngành có kim ngạch xuất khẩuvà tốc độ tăng trưởng lớn nhất. Ngành dệt may hiện sử dụng trên 5 triệulao động và đang thực hiện chiến lược chuyển dịch các nhà máy từ cácthành phố ra vùng sâu, vùng nông thôn. Tại các thành phố lớn như HàNội, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh hình thành những Buying Office (Vănphịng đại diện). Vì vậy, việc biên dịch, phiên dịch ngôn ngữ của các kỹthuật viên, kỹ sư và sinh viên chuyên ngành dệt may, thời trang là mộtcơng việc địi hỏi dịch thuật phải chính xác, thể hiện đúng bản chất, nộidung của vấn đề.Từ nhu cầu thực tế cần, nhóm tác giả với kinh nghiệm làm việc,giảng dạy trong lĩnh vực dệt may thời trang, đã mạnh dạn biên soạnquyển Từ điển thuật ngữ Anh - Việt, Việt – Anh chuyên ngành dệtmay thời trang. Với mong muốn chia sẻ, trao đổi kiến thức, ngôn ngữvới đơng đảo bạn đọc có nhu cầu góp phần cập nhật, nâng cao trình độcủa đội ngũ dịch thuật chuyên ngành.Từ điển gồm những thuật ngữ, từ vựng chuyên ngành dệt may thờitrang, thông tin sản phẩm, thuật ngữ tin học CAD/CAM chuyên ngànhCông nghệ may. Được dịch và diễn giải một cách súc tích, logic dễ hiểudành cho nhiều đối tượng bạn đọc từ người mới dịch thuật cho đến trìnhđộ chuyên sâu, từ sinh viên, nghiên cứu viên của các cơ sở đào tạo, cáckỹ sư, kỹ thuật viên trong các cơ sở sản xuất.Nhóm tác giả đã biên soạn từ điển trong một thời gian khá dài,công phu, cập nhật từ những tài liệu tham khảo của nước ngồi, tuy vậychắc chắn khó tránh khỏi những thuật ngữ chun mơn chưa thống nhấthoặc sai sót. Nhóm tác giả rất thành tâm cảm ơn khi nhận được những ýkiến bổ sung, đóng góp của bạn đọc cho những lần xuất bản tiếp theođược hồn chỉnh.Mọi ý kiến đóng góp xin gửi về:- TS. Nguyễn Phước Sơn – ThS. Nguyễn Ngọc ChâuKhoa Công nghệ may & Thời trang - Trường ĐH Sư phạm Kỹthuật TP. HCM01 Võ Văn Ngân, Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh3 - ThS. Nguyễn Tiến DươngPhịng Hành chính Quản trị - Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuậtHưng YênXã Dân Tiến, Khoái Châu, Hưng YênNhóm tác giả4 Môc lôcI.TỪ ĐIỂN VIỆT – ANH NGÀNHDỆT MAY THỜI TRANGKý tùTrangII.TỪ ĐIỂN ANH - VIỆT NGÀNHCÔNG NGHỆ MAY THỜI TRANGKý tùTrangA7A41B8B44C9C50D11D50§13E58G14F58H14G59I15H60K16I61L18J62M23K62N28L62O29M63P29N64Q29O65S31P65T33R68V36S68X40T72V73W74Y765 III. TỪ ĐIỂN THÔNG TIN SẢN PHẨMNGÀNH DỆT MAY THỜI TRANGKý tù6TrangIV. TỪ ĐIỂN CAD –CAM NGÀNHDỆT MAY THỜI TRANGKý tùTrangA77A109B81B110C87C111D93D114E94E116F95F116G96G117H96H118I97I119J97L119K97M120L98N123M98O123N100P124O100R126P100S127R102T130S103U130T105V130V106Z131W106Y108 TỪ ĐIỂN VIỆT – ANH NGÀNH DỆT MAY THỜI TRANGA¸o bludông:blouse jacketáo công sở:business shirtáo có lót 1 phần:coat with partial liningáo có lót toàn bộ:coat with full liningáo cổ chữ T:T-Shirtáo có cổ hình chữ Táo che ngực phụ nữ, áo lót nữ, áongực nữ:blousing bodiceáo che tuyết trong mùa đông:anorakáo chống đạn:ballproof vestáo choàng đi ngủ của phụ nữ:bedgownáo choàng bói biển, quần áo bóibiển:beach frockáo choàng lôngchồn:stranded minkcoatáo choàng, áo khoác, lớp phủ:coatáo comple:suitáo Comple dành cho nữ giới:ladies suitáo dài khoác ngoài của thầy tu,quân nhân:casockáo gi lê có cốt, áo giáp che thân:armoured vestáo gilê không có phần lưng:backless vestáo không cổ, áo cổ viền:coat without collar¸o kho¸c:(danh tõ)overcoat¸o kho¸c bãi biĨn:beach grow¸o kho¸c cã tay ngắn:balmacaanáo khoác kiểu quân nhân:battle dress jacketáo khoác may bằng lông lạc đà:camocaáo khoác ngoài, áo blu, áo ngắnmặc ngoài nữ:blouseáo khoác, áo choàng:cloakáo lót nữ:body brieferáo s mi:chemiseáo màu sặc sỡ:blazeráo choàng mặc sau khi tắm:bath robeáo mưa cã nØ len:barret7 TỪ ĐIỂN VIỆT – ANH NGÀNH DỆT MAY THỜI TRANG¸o ngủ:bathrobe; night clothesáo ngủ choàng ban đêm:bed jacketbản cổ cho áo sơ mi hoặc áo Jacket:collar bandbản vẽ phác cơ bản, bản vẽ mẫu cắt:basic draftáo phông, sản phẩm áo dệt kim:T-shirtáo rét:bao tay, găng tay:cloth glovesbộ điều khiển tự động:coatáo sơ mi:Shirtáo sơ mi phụ nữ:automatic controllerbộ dẫn vải tự động:automatic (guide)bộ phận dẫn hướng vải:ladies shirtáo thể thao:athletic shirtcloth guidebộ quần áo bÃi biển:beach frock and pantiesváy dệt tròn:circular skirtbộ quần áo mặc ngoài:coat dressbộ tự động định vÞ kim dƯt:automatic needle positionBbít mịi kim ë cưa tay áo:armhole narrowingbề mặt vải:face fabricbăng bảo vệ mắt cá chân:ankle bandbăng trẻ em, băng tơ hẹp:baby ribbonbác tay:cuffbông Braxin:Bahia cottonbông chống nấm:aseptic cottonbông xơ dài Ai Cập giống Asmoni:Ashmouni cottonbông xơ ngắn ấn Độ giống Assam:Assam cottonbàn kiểm tra vải:cloth inspecting table8bút đánh dấumẫu:marking pensbị hư hỏng do ánh sáng:damaged by lightbít tất dài:stockingsbít tất len:Aberdeen hosebít tất ngắn đến mắt cá chân:anklets TỪ ĐIỂN VIỆT – ANH NGÀNH DỆT MAY THỜI TRANGCc¸c kiểu móc:loopcharacteristicscác loại cúc da:leather buttonscác loại cúc kim loại, thuỷ tinh:metal buttonscác loại cúc làmbằng gỗ:wood buttonscác loại cúcnhân tạo, cúctổng hợp:synthetic buttonscác loại cúc,khoá ghim sảnphẩm may:other fasteningcác loại kimmay chuẩn cỡ3, 5, 7, 9:sewing needlestandardcác loại kim thêu đầu tròn:embroidery needles roundedcác mẫu cắt da trên bàn cắt:cutting templates in placecác phần riêng biệt của một sảnphẩm dệt kim hoàn chỉnh:integrated fully fashionedcác vùng củada:leather sectioncác vùng sợi thể hiện trong 1 máyđo cơ số chỉ sợi:impregnation zone in a sizingmachinecái đê dùng cho thợ may bảo vệ vàđẩy kim:tailors thimblecái hÃm ống sợi:bobbin brakecái nịt ngực có lót cứng:boned bracánh tay, tay áo:armcông đoạn chải bớt các sợi tơ ngắn:wool combingcông đoạn chải các sợi bông ngắncòn thừa:cotton combingcông đoạn cuộn sợi bông thànhcác cuộn:yarn rovingcông đoạn mở các cuộn bông trogkhi xe sợi:bale openercông nghiệp may mặc:apparel industrycông nghiệp may mặc quần áo:clothing industrycông nghệ may:clothing technology9 TỪ ĐIỂN VIỆT – ANH NGÀNH DỆT MAY THỜI TRANGc¬ cấu để gia cố nâng cao gót tất:ankle splicing devicecơ cÊu tù ®éng lén miƯng tÊt 2 líp:automatic welt turning attachmentchân cổ:collar bandchân ống sợi:bobbin basecơ quan giám định len Anh quốc:B.W.C (British Wool Control)cài khuy ở phía trước:Chải sợi:card silverbutton frontc¾t ng¾n, rót ng¾n, rót gän:abbreviatecomber lapc¾t nh·n:labelled cutbundlec¾t, xén, tỉa:clipcó hình chuông:bell shapedcọc quấn sợi để dệt ren:bobbin lace spindlecổ áo:collarcổ áo băng, cổ cồn:banded collarcổ áo có đính cúc:button down collarcổ áo quân phục:bal collarcần hÃm ống sợi:bobbin brake levercầu vai:waist bandcộng nghệ dệt brôsê:broché weavingcentimet khối:CCm (cubic centimetre)chăn, mền, vải lót:blanket10chải xếp:chống nhàu:anti-creasingchất làm khô:drying agentchất tráng, chất phủ:coating agentchi số sợi bông theo hệ Anh:C.C Cotton countchia tách cácphần da bò:split cowhidechiều dài cánh tay:arm lengthchiều dài ống sợi:bobbin lengthchỉ dọc liên kết:binding warp threadchỉ thùa khuy:buttonhole threadchuẩn bị bán thành phẩm, may vàhoàn tất:prefabrication assembly finishingchuẩn bị cuộn sợi len để xe:roving preparationco giÃn:shrinkingcông đoạn cân sợi len:Wool weighing TỪ ĐIỂN VIỆT – ANH NGÀNH DỆT MAY THỜI TRANGc«ng đoạn chải sợi len trong quátrình xe sợi len:wool cardingcông đoạn mở và làm sạch cáccuộn bông trong khi vận chuyểnchất liệu tới bộ phận chải sợi bông:cotton scutcher or pickercuộn vải, súc vải:cloth rollcuộn, quấn thành ống:rollDcông đoạn nhuộm màu cho sợi lentrước khi xe sợi:wool fiber dryingcông đoạn tước xơ sợi len trongquá trình xe sợi len:wool willowingcông đoạn trộn các hoá chất vàdầu vào sợi len:wool mixing and oilingcông đoạn trộn lẫn tơ sợi với màusắc kéo sợi len:wool drawingcúc áo, nút bấm:buttoncúc làm bằng ngọc trai:pearl buttonscúc sừng:horn buttonscon lăn vải lót:back grey rollercuộn ống sợi:beamcuộn ống sợi,đóng gói:packagedán trải các mẫu cắt để tiến hànhcắt da:rearrangingdán trải sơ đồ nửa sản phẩm may:half garment laydáng vẻ bề ngoài:appearancedây chun, dảichun:elastic tapedàn trải sơ đồmẫu một cỡđơn:single size laydàn trải sơ đồ mẫu trên màn hìnhmáy tính:lay plan on a computer screencuộn sợi không có ống:dải ruy băng,một loại sảnphẩm hànglen, dệt kimnylon với chấtliệu bông, lụa,len hoặc tơnhân tạ:bare bobbincuộn vảI, trục để cuộn vải:cloth rollerdải thùa khuy:button hole tapecuộn sợi:rovingtrimming11 TỪ ĐIỂN VIỆT – ANH NGÀNH DỆT MAY THỜI TRANGd¶i uốn congviền mép:welted tapedạng sợi vải cuộn:role formda hải ly Cana đa:Canadianbeaverda bò TâyTạng:Yakda lợn, mộtloại da cógiá trị cao:pigskinda bò, loạida rất cứngvà đẹp:cowhidecattleda cừu, loạida mềm,mỏng vàđẹp:lambskinda dê, da naicon, loại darất đắt vàđẹp:calfskinda dê, loạida rất đẹpdùng làmcác sảnphẩm sangtrọng:goatskinda hươu, nai:deerskin12da loài động vật cùng họ với loài bò:dùi cắt chỉmay:stitch cutterdùi khoan lỗ:awldcụ đánhdấu đườnggấu:hem markerdụng cụđánh dấumẫu, con lănsang dấumẫu:tracing wheeldụng cụ cắt da:leather cutting toolsdụng cụ cắt kiểu dây xích:chain cutter TỪ ĐIỂN VIỆT – ANH NGÀNH DỆT MAY THỜI TRANGdông cụ tạo chân váy, cái đê đểbảo vệ và đẩy kim máy may:dressmarker thimbledệt:ồ trang trí:decorationstextiledệt kim đan dọc:warp knittingdệt may:textile and garmentdệt sợi kiểuchéo:an sợi kiểubình thường:interlacingplain weaveinterlacingtwill weavedệt thảm:carpet weavingẹánh sợi bằng cách cho qua 1luồng không khí làm mát, kéo sợibằng phương pháp nóng chảy:melt spinningánh sợi polyme trong 1 luồngkhông khí ấm:an sợi trơnkiểu satanh:interlacingsatin weaveóng gói sảnphẩm:packingdry spinningánh sợi qua nhiều ống sợi:multi-filamentánh sợi, xe chỉ:spinningSự xe chỉồ gá đục lỗ:hole punchầy đủ cácchi tiết củasản phẩmmay (áo dệtkim):fullyfashionedparts13 TỪ ĐIỂN VIỆT – ANH NGÀNH DỆT MAY THỜI TRANGđÜa cảmbiến:sensor plateđăng ten viền hẹp:baby laceđộ dài eo sau:back waist lengthđộ sâu hạ nách sau:back pitchđặc tính màu:đường khâu kiểu mắt xích, kiểu đanxích:chain stitchđường khâu liền:back stitchđường may dày, chặt:closed stitchđường may ngực:breast lineđường thiết kế cơ bản:basic consstruction lineGdye characteristicđổi hướng:change in directionđai sau:back beltđộ chính xác của khí cụ đo:accuracy of instrumentđộ chính xác của phép đọc:accuracy of readingđộ chính xác của phép đo, độ chínhxác của hệ đo:accuracy of measurementđộ chính xác của phép ghi:accuracy of registrationđộ chính xác của rapo:accuracy of repeatđộ co của vải:cloth contractionđộ co diện tích, độ co bề mặt:area shrinkageđộ dốc ®èi víi kiĨu dƯt v©n ®iĨm:basic for plain weave®é réng lưng:back widthđộ sạch của bông:cleanliness of cottonđường dẫn chỉ:guides14gấu loe, miệng loe:bell bottomgiá cắm ống sợi:bobbin bankgiả da:artificial leathergia cố gót tất cao:ankle splicinggiặt vải lót:lining washinggiường kim sau:back needleHhư hại khi tẩy trắng:bleaching damage TỪ ĐIỂN VIỆT – ANH NGÀNH DỆT MAY THỜI TRANGhinh thànhvòng dệt đồngthời:simultaneousloop formationhàng dệt khổ rộng:broad fabrichàng thêu:chevening weavehạt sợi tơ hoá học polyester:polyester chipsHổ, da hổ:tigerhoạt độngbán lẻ sảnphẩm maygồm có 2kiểu: Đại lýcung cấphoặc bánđơn lẻ độclập:retailinghoa văn ô vuông hai màu:club checkhoa văn ô vuông phẳng:basket checkhoa văn hình quả trám:argyle checkhoa văn nền, nền in hoa:blothhòm tự động tháo nguyên liệu:automatic discharge hopperIhội tiêu chuẩn Anh:B.S.I British Standard Institutionhộp đựng ống sợi:bobbin boxhộp suốt:bobbin casehệ thống diều khiển tự động:automatic control systemhệ thốngthiết kế trênmáy tính:CAD systemhệ thống xe tơ sợi:wool spinning worsted systemhoá chất acrylic dùng để sản xuấttơ nhân tạo:acrylicin azo:azoic printingin hoa với mẫu to:blotch printin màu xanh:blue printingin mẫutrên máyvẽ Plotter:printing thepattern at aplotterin th¶m:carpet printing15 TỪ ĐIỂN VIỆT – ANH NGÀNH DỆT MAY THỜI TRANGkÐo tỉa mẫu:patternshearsin vải trựctiếp:direct printKkìm bấmdấu:notcherkìm giữ và đục lỗ:revolving hole punchkéo bấm khuy áo:buttonhole scissorskéo bấm lỗ khuy:button hole cutterkéo cắt:scissorskéo cắt cầm tay:hand scissorskéo cắt tỉachỉ may:snipperskéo sợi tự động liên tục:CAS - Continous automatic spinningKéo thêu:embroidery scissorskéo tỉa của thợ may:tailors shearskéo tỉa giấy:paper shears16kéo tỉa tạogóc hìnhzigzag:pinkingshearskhăn choàng sau khi tắm:bath wrapkhăn mùi xoa bằng vải lanh mịn:cambric pocket handkerchiefkhăn quàng bằng lông, khăn quàngda lông:boakhăn tắm:bathing towelkhách hàng,người tiêudùng:consumerkhâu cúc, thùa cúc, đính cúc:button sewingkhả năng hấp thụ thuốc nhuộm:dye absorbing abilitykhổ rộng vải:cloth widthkhoá vòngmóc tronghướng dệtngang:a coursekhuyết áo, thùa khuyết:buttonholekẻ ô vuông:check TỪ ĐIỂN VIỆT – ANH NGÀNH DỆT MAY THỜI TRANGkim đầu kim loại:steel pinskim gót:butt needlekim móc:bearded needlekim mócchốt củamáy dệt:latch needlekim móc ngạnh trong máy dệt:bearded needleskim may đầunhựa cứng:plastic headpinskiểm tra chấtlượng sảnphẩm saukhi hoàn tất:initialinspectionkiểu dệt atlat trong dệt kim:atlaskiểu dệtchạy dọctheo chiềudài của vảivới mật độcao các sợingang:weft knittedkiểu dệt tạothành bởimột trục dọctheo bề rộngcủa khổ vảivới mật độcao các sợidọc kết thúc:warp ribkiểu dệt thểhiện trên bềmặt theokiểu kẻ ôgiữa các sợidọc và sợingang:hopsackkiểu dệt vân chéo để dệt thảm len:blanket twistkết cấu tơsợi:texturedfilamentkiểu đan xích (dệt kim), mũi khâuxích (may mặc):cable stitchkiểu cơ bản, mẫu cơ bản:basic patternkiểu dệt ô vuông, kiểu dệt carô:kích thước chính xác:accurate dimensionkích thước thân thể, số đo th©n thĨ:body measurementcheck weave17 TỪ ĐIỂN VIỆT – ANH NGÀNH DỆT MAY THỜI TRANGLl«ng 1 loài chim ở Nam Mỹ:guanacolông của loàiđộng vật ởChâu Mỹ cóhọ hàng vớilạc đà khôngbướu:vicunalông cừu úc:Australian woollông cừu xén từ lưng:back woollông lạc đà:camel hairlông thú nhân tạo:artificial furloại sợi đượccuộn từ cácsợi có độ dàivà độ dày.Sản phẩmvải cácthuộc tínhcủa linen:slubloại vải có 1lớp màng lótbên trongdùng để sảnxuất áo đimưa, áochoàng:fabric withmembranelining18là ép sản phẩm:ironing presing steaminggiai đoạn thứ 2 của quá trình chuẩnbị xe sợi len bằng việc đưa cácthùng sợi đà chuẩn bị vào máy:wool openninggiai đoạn thứ ba của quy trìnhchuẩn bị xe sợi len. Hoạt động cúanó là giặt sạch các sợi trong:wool washingloại vải đượctạo thành từtừng kiểu rápsợi riêng biệtbao gồm: tạolưới, xe sợi,cuộn sợihoặc:stitched fabricloại vải đượctạo thành từviệc dánchặt 2 hoặcnhiều lớpvải:laminatedfabricloại sợi được dùng để sản xuất vảicó bề mặt nhăn nheo:Crêpe yarnloại sợi được làm từ việc trộn lẫn 2hay nhiều sợi tơ có màu khác nhau:Jaspéloại sợi đượcxe từ sợi gaiở phía trênthường đượcin các kẻ carô:melange TỪ ĐIỂN VIỆT – ANH NGÀNH DỆT MAY THỜI TRANGlo¹i sợi có cấu trúc đơn hoặc đượccuộn có độ dài và độ dài lớn. Sảnphẩm vải của loại sợi này có:loại vải có 2kiểu kẻ chéokhác nhau:slub yarnloại sợi có hiệu suất bởi việc trộnlẫn các loại sợi có màu xám:matt yarnpepitaloại vải đượctạo bởi hàngloạt các sợilen hoặc lôngđộng vật quahoạt động tạonỉ, làm ẩm:wool feltloại vải được tạo thành bằng việcđan chéo các vòng tơ, theo khổngang các vòng đợc xoắn theo bề :knitted fabricsloại vải đượctạo thành bởiviệc đan xenít nhất 3 loạitơ sợi theokiểu hìnhthoi:braidloại vải được tạo thành từ việc xếpđan xen 2 loại tơ sợi, có xơ nổi lêntại góc phải:woven fabricsloại vải đượctạo trực tiếptừ các sợi tơ,không tuântheo chutrình xe sợi:needle felt ornon wovenquá trình dàn trải các kiện bông vàtrộn với nhau trước khi xe sợi:cotton bale lay-down mixinglàm bóng vải:cloth bufflàm sạch:cleanlỗ dưới nách, hố dưới nách:arm pitlen bẩn dính kết:daggy woollen Nam Phi:Cape woollen, sợi len:woolloại chất liệuhẹp, zizaghoặc loại ruybăng mộtmàu hoặcnhiều màulàm bằng sợibông hoặc tơnhân tạo:scallopingloại chất liệumột màuhoặc có mẫutết viền mépsản phẩmmặc ngoàitrời:galoon19 TỪ ĐIỂN VIỆT – ANH NGÀNH DỆT MAY THỜI TRANGlo¹i kim maydài gồm cáccỡ: 1, 3, 5, 7,9:sewingneedle longloại kim thêu đầu nhọn:embroidery needles pointedloại sợi được được sản xuất bằngviệc cuốn hai hay nhiều cuộn sợicó màu khác nhau hoặc được sảnxuất:jaspé yarnloại sợi được được se từ việc chảisợi màu trắng bạc hoặc mặt trêncủa nó được in với các kẻ sọc:melange yarnloại sợi được cuộn ngắn, thường cóchùm màu hoặc nhóm các tơ cuộnlại thành bó:bourette yarnloại sợi được cuộn tròn lại:Loop yarnloại sợi được sản xuất bằng việc se2 cuộn tơ có màu khác nhau cóhiệu suất bóng cao:mottle yarnloại sợi được trộn lẫn từ các loại tơmờ và sáng. sản phẩm của loại sợinày là vải: brocade, lamé:matt/lustre yarnloại sợi tơmềm mỏng:ring spunloại sợi viền mềm:chenille yarn20loại vải ô lớncó màu trảiđều trênhướng dọc vàngang, cácmẫu và màuđược sưu tậptừ bộ váy đầm:tartanloại vải đượcdệt có bề mặttrội về kiểu sợidọc:warp face twillloại vải nhungđược in mẫunổi trên từngchồng:burned outvelvetloại vải được tạo từ 2/2 sợi chéodựa vào màu tối và sáng có thứ tựmàu là 4:4 bởi 2n bộ màu:glend checkloại vải có 1lớp được cánmỏng dùngđể sản xuấtáo khoác:fabric withlaminatedmembraneloại vải có bề mặt nổi chồng đốngcác sợi trong cùng hướng sợi dọc(nhăn dọc):corded velveteenloại vải có bềmặt ưu thếnghiêng vềsố sợi dọc:satin TỪ ĐIỂN VIỆT – ANH NGÀNH DỆT MAY THỜI TRANGlo¹i vải cócấu trúc bềmặt phẳngphân bốđồng đều cácloại sợi:plainvelveteenloại vải cócấu trúc dệtđối xứngnhau:double plushloại vải cócấu trúc nổilớn theochiều ngangtrên bề mặtvải:velveteenloại vải có hình hoa lá trên bề mặtvới các màu sắc khác nhau:figured jacquardloại vải cómàu sáng vàtối thay đổitheo sợingang và sợidọc:end on endloại vải cónền màu tốivà có 5 sợidọc có màuriêng biệt nổilên trên:pin stripeloại vải có sợidọc và sợingang khácmàu:chambrayloại vải dệtbình thườngnhưng hai đầukết thúc theochiều dọc vàngang có màukhác:oxfordloại vải dệt bềmặt thể hiệnhình hoa văn:damaskloại vải dệt có bề mặt ưu thếnghiêng về số sợi ngang:sateenloại vải dệt cócấu trúc sợiống:wire velvetloại vải dệt chéo bề mặt thể hiệnkiểu xương cá:herring boneloại vải dệtchéo có bềmặt êmphẳng:flattened twillloại vải dệtchéo có bềmặt thể hiệnkiểu dốcthẳng đứngkhoảng 45 độ:steep twill21 TỪ ĐIỂN VIỆT – ANH NGÀNH DỆT MAY THỜI TRANGlo¹i vải dệtchéo có bềmặt thể hiệnkiểu lượnsóng:waved twillloại vải dệtchéo có bềmặt thể hiệntheo kiểu rờirạc:broken twillloại vải dệtchéo mà bềmặt trội về sốsợi theochiều ngang:weft face twillloại vải dệt chéo mà số sợi dọc vàsợi ngang cân bằng nhau thể hiệnrõ trên bề mặt:balance twillloại vải dệtchéo theokhổ rộng:broad twillloại vải dệtkiểu chéomà cấu trúcdệt hình thoigiữa sợi dọcvà sợingang:diagonalloại vải kiểu satin kẻ dọc có tô màusắc ở các ô kẻ:coloured satin stripeloại vải làm để chống gió và mưa:weather proof clothing22loại vải nặnglàm bằngchất liệu lenvà mật độdày với hỗnhợp cotton,polyeste,nylon dùngchế tạo vảIchống thấm:waterresistantfabricloại vải satin có bề mặt lấm tấmmàu sắc khác nhau:satin faconneloại vải satin kẻ dọc êm phẳng:satin stripeloại vải the với bề mặt kiểu satin kẻsọc:chiffon with satin stripeloại vải trông giống sợi đăng ten vàmạng lưới có thể được tạo bởi c¸ckü tht kh¸c nhau nh­: leno,:open work fabriclơa damask dïng trên dường làmga, vỏ chăn, vỏ gối:bad damasklệch:abberationlệch xem $abbreviate$:aberrationlệch, xiên:asidelụng thụng, rộng thùng thình:baggyluồn sợi tự động:automatic threading TỪ ĐIỂN VIỆT – ANH NGÀNH DỆT MAY THỜI TRANGMm¸y ®¸nh èng:bobbin spooling machinem¸y ®¸nh èng cuèn chÐo tù ®éng:automatic cross bobbin windermáy đánh sợi bằng việc sử dụng 1bể chứa dung dịch hoá học:wet spinningmáy đánh suốt tự động:automatic pirn windermáy đặt vải, máy xếp vải:cloth laying machinemáy đan tay theo kiểu vòng tròn, máydệt kim tay theo kiểu vòng tròn:circular hand knitting machinemáy đóng bao:bagging machinemáy đóng gói tự động:automatic packing machinemáy cán vải dệt kim:calender for knitted fabricmáy cắt đầu tròn:circular cuttersmáy cắtbằng tialaser:die cuttingmáy cắtcầm taydạng băng,dạng thẳng:straightknivesmáy cắt lát mỏng:chip cuttermáy đốt sợi vải, máy làm bóng vải:cloth singing machinemáy cắt tựđộng điềukhiển bằngvi tính:automaticcuttermáy đínhcác chi tiết:profile sewermáy cắtvòng:Band knivesmáy đính cúc:button sewing machinemáy bấm dấu:máy chải kỹ tròn:circular combing machinehot notchermáy cán ép:calendermáy chải sợi:card machinemáy cuộn đưa xơ tự động:automatic hopper feedermáy cán là vải:cloth mangle23 TỪ ĐIỂN VIỆT – ANH NGÀNH DỆT MAY THỜI TRANGm¸y cuộnchỉ:threadmarkermáy cuốn ống:feed off arm bed machinemáy cuốnống đế hìnhtrụ, gồm 2kiểu thắt nútvà móc xích:cylinder bedmachinemáy cuốnsợi hìnhnón:cone windingmachinemáy cuộn vải:cloth winding machinemáy dải viền lỗ khuy:button loopmáy dệt đường viền tròn:circular border knitting machinemáy dệt kim phẳng tự động:automatic flat knitting machinemáy dệt kim theo vòng tròn cỡ lớn,máy dệt áo lót theo tthường tròn cỡlớn:circular bodice machinemáy dệt kim tròn dùng kim mócAnh:bearded circular loopwheel machine24máy dệt kim tự động:automatic knittermáy dệt kim tự động 2 giường kim:automatic double cylinder knittingmachinemáy dệt nhiều thoi tự động:automatic multishuttle loommáy dệt tất tự động:automatic hose knittermáy dệt thay suốt tự động:automatic cop change loommáy dệt trực tiếp qua trục cuốn chỉ:direct beaming machinemáy dệt tự động:automatic loommáy dệt tự động có nhiều thoi cóhộp thoi nâng:automatic drop box loommáy dệt vải đa màu tự động:automatic multicolour loommáy ép:board pressmáy ép vải:cloth pressing machinemáy giặt tự động:automatic washermáy giặt vải lót in hoa:blanket washermáy in chăn:blanket printing machinemáy khâu:sewing machinemáy khâu theo vòng tròn:circular linking machine

Trích đoạn

  • A abaca fiber:

Tài liệu liên quan

  • Quá trình hình thành giáo trình chuyên ngành điện tử viễn thông - mạng điện thoại tiếng anh chuyên ngành p10 ppt Quá trình hình thành giáo trình chuyên ngành điện tử viễn thông - mạng điện thoại tiếng anh chuyên ngành p10 ppt
    • 8
    • 628
    • 1
  • Quá trình hình thành giáo trình chuyên ngành điện tử viễn thông - mạng điện thoại tiếng anh chuyên ngành p9 potx Quá trình hình thành giáo trình chuyên ngành điện tử viễn thông - mạng điện thoại tiếng anh chuyên ngành p9 potx
    • 8
    • 696
    • 0
  • Quá trình hình thành giáo trình chuyên ngành điện tử viễn thông - mạng điện thoại tiếng anh chuyên ngành p7 ppsx Quá trình hình thành giáo trình chuyên ngành điện tử viễn thông - mạng điện thoại tiếng anh chuyên ngành p7 ppsx
    • 8
    • 589
    • 0
  • Quá trình hình thành giáo trình chuyên ngành điện tử viễn thông - mạng điện thoại tiếng anh chuyên ngành p6 ppt Quá trình hình thành giáo trình chuyên ngành điện tử viễn thông - mạng điện thoại tiếng anh chuyên ngành p6 ppt
    • 8
    • 522
    • 0
  • Quá trình hình thành giáo trình chuyên ngành điện tử viễn thông - mạng điện thoại tiếng anh chuyên ngành p5 docx Quá trình hình thành giáo trình chuyên ngành điện tử viễn thông - mạng điện thoại tiếng anh chuyên ngành p5 docx
    • 8
    • 555
    • 0
  • Quá trình hình thành giáo trình chuyên ngành điện tử viễn thông - mạng điện thoại tiếng anh chuyên ngành p3 docx Quá trình hình thành giáo trình chuyên ngành điện tử viễn thông - mạng điện thoại tiếng anh chuyên ngành p3 docx
    • 8
    • 516
    • 0
  • Quá trình hình thành giáo trình chuyên ngành điện tử viễn thông - mạng điện thoại tiếng anh chuyên ngành p2 pps Quá trình hình thành giáo trình chuyên ngành điện tử viễn thông - mạng điện thoại tiếng anh chuyên ngành p2 pps
    • 8
    • 392
    • 0
  • Quá trình hình thành giáo trình chuyên ngành điện tử viễn thông - mạng điện thoại tiếng anh chuyên ngành p1 pdf Quá trình hình thành giáo trình chuyên ngành điện tử viễn thông - mạng điện thoại tiếng anh chuyên ngành p1 pdf
    • 4
    • 430
    • 0
  • TÀI LIỆU TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH DỆT TÀI LIỆU TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH DỆT
    • 4
    • 3
    • 145
  • ĐỀ ÁN  ĐĂNG KÝ ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ THẠC SĨ  BẰNG NGÔN NGỮ ANH Chuyên ngành: Kinh tế nông nghiệp  (chuyên sâu về Quản lý hệ sinh thái biển và biến đổi khí hậu) ĐỀ ÁN ĐĂNG KÝ ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ THẠC SĨ BẰNG NGÔN NGỮ ANH Chuyên ngành: Kinh tế nông nghiệp (chuyên sâu về Quản lý hệ sinh thái biển và biến đổi khí hậu)
    • 18
    • 703
    • 0

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

(8.87 MB - 132 trang) - Từ điển thuật ngữ Anh Việt, Việt Anh chuyên ngành dệt may thời trang, Nguyễn Phước Sơn (ch.b); Nguyễn Tiến Dương Tải bản đầy đủ ngay ×

Từ khóa » Từ điển Thuật Ngữ Dệt May Anh Việt