Từ điển Tiếng Việt "á Cát" - Là Gì? - Vtudien

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"á cát" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

á cát

trầm tích lục địa trẻ, bở rời. Thành phần gồm 70 - 90% cát, bột và 10 - 30% hạt có kích thước dưới 0,01 mm. Hạt có kích thước lớn hơn 2 mm gọi là cuội, dăm. Hạt có kích thước 0,5 - 2 mm là cát hạt to; hạt 0,25 - 0,5 mm là cát hạt vừa; hạt 0,1 - 0,25 mm là cát mịn; hạt 0,05 - 0,1 mm là cát bụi và hạt 0,005 - 0,05 mm là hạt bụi; hạt nhỏ hơn 0,005 mm là hạt sét. Căn cứ vào giới hạn chảy và giới hạn dẻo để xác định loại đất. Hiệu số của giới hạn chảy và giới hạn dẻo đạt 1 - 7 gọi là AC.

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

á cát

Lĩnh vực: toán & tin
clay sand
clayed sand

Từ khóa » đất á Cát Là Gì