Từ điển Tiếng Việt "âm Chính" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"âm chính" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

âm chính

(nhạc) 1. Những âm đóng chức năng ổn định trong quan hệ ổn định - không ổn định giữa các âm trong một điệu thức.

2. Những âm được công nhận là thành phần chính thức của một điệu thức. Theo Phạm Đình Hổ trong sách "Vũ trung tuỳ bút", nhạc thời Hồng Đức (1470 - 97) có năm cung, bảy thanh, trong đó "năm cung" là ÂC và "hai thanh" là âm biến.

(ngôn ngữ), yếu tố (âm) quan trọng nhất trong thành phần cấu trúc âm tiết của tiếng Việt và các ngôn ngữ cùng loại hình. Các nguyên âm đóng vai trò âm chính làm thành đỉnh âm tiết (nên còn gọi là nguyên âm tạo đỉnh). Âm chính là một thành phần bắt buộc của cấu trúc âm tiết tiếng Việt. Vd. trong âm tiết "học", âm chính là nguyên âm o / Ɔ /. Hệ thống nguyên âm (âm chính) trong tiếng Việt gồm 11 nguyên âm đơn (9 nguyên âm dài, 2 nguyên âm ngắn) và 3 nguyên âm đôi.

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

Từ khóa » Nguyên âm Chính Trong Tiếng Việt