Từ điển Tiếng Việt "ăn ảnh" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"ăn ảnh" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

ăn ảnh

hiện tượng xảy ra khi chụp ảnh người. Ảnh đối tượng được chụp đẹp, ưa nhìn, nét mặt dễ biểu hiện tình cảm hoặc có nét nổi bật. Người "ăn ảnh" khi được chụp thì bất kì ánh sáng nào, thời gian nào, cũng đều đẹp (cả hình dáng lẫn tinh thần), có khi còn đẹp hơn, sinh động hơn người thực.

nt. Nói về dạng mặt thích hợp khi chụp và rọi thành ảnh. Mặt cô này rất ăn ảnh. Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

ăn ảnh

photogenic

Từ khóa » Chụp Hình ăn ảnh Tiếng Anh Là Gì