Từ điển Tiếng Việt "ăn Giỗ" - Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
Từ điển Tiếng Việt"ăn giỗ" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt
Tìm ăn giỗ
- đgt. Dự lễ và ăn uống trong ngày kị một người đã qua đời: Ông tôi đi ăn giỗ ở xóm trên.
nđg. Dự ăn uống trong đám giỗ.
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh ăn giỗ
ăn giỗ- verb
- to celebrate the anniversary of someone's death
Từ khóa » Giỗ Hay Dỗ
-
Viết "giỗ" Hay "dỗ" Mới Là đúng Chính Tả? - Wiki Hỏi Đáp
-
Giỗ Hay Dỗ - Khác Nhau Thế Nào? - Blog Chị Tâm
-
ăn Giỗ - Wiktionary Tiếng Việt
-
Phân Biệt "Giỗ" Hay "dỗ" Mới đúng Chính Tả? - Kwmv
-
Dỗ Dành Là Gì? Dỗ Dành Hay Giỗ Dành Từ Nào Mới đúng Chính Tả?
-
Nghĩa Của Từ Giỗ - Từ điển Việt
-
Giỗ Hay Dỗ - Khác Nhau Thế Nào? |Anhhungdualeo
-
Dỗ Dành Hay Giỗ Dành Từ Nào Mới đúng Chính Tả? Dỗ Dành Là Gì?
-
Con điền Rỗ, Dỗ Hay Giỗ Vào Những Chỗ Trống Sau :
-
Giỗ – Wikipedia Tiếng Việt
-
Phân Biệt Chính Tả: Rỗ/ Dỗ/ Giỗ - Olm
-
Đám Giỗ Là Gì? Những điều Cần Biết Về đám Giỗ
-
Giỗ Tổ Hùng Vương 2022 Người Lao động được Nghỉ Mấy Ngày?
-
Từ Điển - Từ Dạy Dỗ Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm