Từ điển Tiếng Việt "ăn Xổi" - Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
Từ điển Tiếng Việt"ăn xổi" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt
Tìm ăn xổi
- đgt. 1. Nói cà, dưa mới muối đã lấy ăn: Cà này ăn xổi được 2. Sử dụng vội vàng, chưa được chín chắn: Thực hiện kế hoạch đó phải có thời gian, không nên ăn xổi.
nđg.1. Ăn ngay, nói về thức ăn không cần chế biến. Món này làm để ăn xổi. 2. Sống tạm thời, không tính việc lâu dài. Những phường ăn xổi ở thì, tiết trăm năm nỡ bỏ đi một ngày (Ng. Du).
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh ăn xổi
ăn xổi- verb
- To eat (consume) prematurely
- cà muối ăn xổi: pickled egg-fruit eaten prematurely
- To be impatient for result
- ăn xổi ở thì: to live by makeshifts
- To eat (consume) prematurely
Từ khóa » Thích ăn Xổi Là Gì
-
ăn Xổi ở Thì - Wiktionary Tiếng Việt
-
Nhiều Kiểu “ăn Xổi ở Thì”
-
ăn Xổi ở Thì Là Gì? - Từ điển Thành Ngữ Tiếng Việt
-
'ăn Xổi ở Thì' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Ăn Xổi ở Thì - Tầm Nhìn
-
Em Hiểu "ăn Xổi ở Thì" Nghĩa Là Gì ? Câu Hỏi 1598155
-
Nghĩa Của Từ Ăn Xổi ở Thì - Từ điển Việt
-
Ăn Xổi ở Thì Là Gì? Vì Sao Nhiều Người Việt Có Thói Hư Tật Xấu Này?
-
Giải Thích ý Nghĩa Ăn Xổi ở Thì Là Gì? - Chiêm Bao 69
-
Ý Nghĩa Câu Thành Ngữ: Ăn Xổi ở Thì
-
Ăn Xổi ở Thì - Gõ Tiếng Việt
-
Ăn Xổi Nghĩa Là Gì ? | VFO.VN
-
Từ ăn Xổi ở Thì Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Đặt Câu Với Thành Ngữ: ăn Xổi ở Thì, Tắt Lửa Tối đèn, Hôi Như Cú Mèo.