Từ điển Tiếng Việt "anh Linh" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"anh linh" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

anh linh

- dt. (H. anh: đẹp tốt; linh: thiêng liêng) Hồn thiêng liêng: Anh linh các liệt sĩ. // tt. Thiêng liêng: Người mê tín cho là vị thần thờ ở miếu đó anh linh.

hd. Linh hồn cao đẹp. Anh linh các liêt sĩ.Tầm nguyên Từ điểnAnh Linh

Anh: xem chữ anh hoa, linh: tốt đẹp, linh thiêng. Cái khí anh hao đẹp đẽ linh thiêng chung đúc lại. Trần Quần Tạ lãnh chức Bộc Xạ cùng với Liễu Hà trò chuyện lấy làm đắc ý lắm, nhìn những người chung quanh mà bảo: Khí anh linh của sông núi đủ cho ta thấy rõ vậy (Ý nói khí anh linh đã chung đúc vào Liễu Hà). Còn có nghĩa ling thiêng.

Sống trung liệt, thác anh linh. Nhị Độ Mai
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

anh linh

anh linh
  • noun
    • Hallowed memory (of a deceased person)

Từ khóa » Từ Anh Linh Nghĩa Là Gì