Từ điển Tiếng Việt "antimon" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"antimon" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

antimon

(L. Stibium; cg. stibi), Sb. Nguyên tố hoá học nhóm VA, chu kì 5 bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học; số thứ tự 51; nguyên tử khối 121,75. Dạng đơn chất và hợp chất đều có tính chất vừa kim loại vừa phi kim. Có ba dạng thù hình, trong đó dạng thường gặp màu vàng, tinh thể trắng xanh nhạt, giòn; khối lượng riêng 6,7 g/cm3; tnc = 630,5 oC; ts = 1.750 oC. Sb tan trong cacbon đisunfua (CS2) tạo thành dung dịch gồm những phân tử Sb4. Trong không khí ở điều kiện thường, Sb không bị biến đổi. Tương đối phổ biến trong thiên nhiên, chiếm 5.10–5% khối lượng vỏ Trái Đất; khoáng vật chính là antimonit (Sb2S3). Hợp kim Sb với thiếc (Sn) và chì (Pb) cứng và bền axit hơn Sb, quan trọng nhất là hợp kim đúc chữ in. Sb được dùng trong công nghệ diêm, công nghệ cao su, điều chế chất bán dẫn, vv.

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

Từ khóa » Nguyên Tử Khối 51