Từ điển Tiếng Việt "ào ào" - Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
Từ điển Tiếng Việt"ào ào" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt
Tìm ào ào
- trgt. đgt. 1. Nhanh và mạnh: Gió bấc ào ào thổi (NgHTưởng) 2. ồn ào, sôi sục: Người nách thước, kẻ tay đao, đầu trâu mặt ngựa ào ào như sôi (K).
nt&p. Chỉ tiếng gió thổi mạnh, nước chảy xiết hay ôn ào vì đông người. Ào ào như ong vỡ tổ. Nước đổ ào ào.
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh ào ào
ào ào- adj
- Impetuous
- mưa ào ào như thác: the rain impetuously rumbled down like waterfalls
- Impetuous
Từ khóa » Chạy ào Nghĩa Là Gì
-
Chạy ảo Là Gì? Chạy ảo Có Gì Hay Mà 'hot' Chẳng Kém Chạy Thật
-
Nghĩa Của Từ Chạy - Từ điển Việt
-
Chạy ào đến Trong Tiếng Hàn Là Gì? - Từ điển Số
-
'ào' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Top 9 Chạy ào Là Gì
-
Top 13 Chạy ào Nghĩa Là Gì
-
Chạy – Wikipedia Tiếng Việt
-
Những Lợi ích Của Chạy ảo - VnExpress Thể Thao
-
뛰어가다 - Từ điển Hàn Việt
-
5 Trào Lưu Khiến Giới Trẻ ào ào 'chạy Theo' Trên Mạng Xã Hội Tiktok
-
→ ào ào, Phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Anh, Câu Ví Dụ | Glosbe
-
5 Cách Dùng Từ Dare Trong Tiếng Anh - Wall Street English
-
FAHASA - #ngaygiadinhVN #fahasaOnline Bạn Có Nhớ Những Kỷ ...