Từ điển Tiếng Việt "áo Dài" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"áo dài" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

áo dài

- dt. áo dài đến quá đầu gối, có khuy cài từ cổ xuống đến dưới nách: Tôi mặc chiếc áo dài thay vai (Sơn-tùng).

trang phục của nam và nữ, che thân từ cổ đến đầu gối hoặc quá đầu gối. AD có thể có 2 - 5 thân, mở cạnh hoặc giữa; cổ đứng cao, thấp hoặc cổ bẻ, cổ tròn...; vai liền, vai nối hoặc vai bồng; tay dài hoặc không tay; vạt có thể dài, ngắn, rộng, hẹp; gấu gập, vê, thẳng, lượn, góc vuông, góc tròn, vv.

AD Việt Nam rất đa dạng: nhà tu hành mặc AD cổ rộng có nẹp, đính dải buộc cạnh, tay thụng; AD võ tướng bó sát thân, có trang trí hoa văn; người dân thường mặc loại áo tứ thân, màu đen (AD nữ có cổ viền trắng, AD nam có cổ viền bằng the thâm). Đầu thế kỉ 20, nam giới mặc AD 5 thân, cài khuy nách, cổ đứng, tay rộng vừa phải, vv. Thời kì 1930 - 40, ở thành thị xuất hiện kiểu AD tân thời "Lơ Muya" ("Le Mur" - biệt danh của hoạ sĩ Nguyễn Cát Tường) cho nữ giới, áo có cổ cao, cổ bẻ, gấu vê, góc tròn, chiết li cho nổi eo. Phụ nữ các dân tộc ít người cũng mặc AD với các kiểu dáng khác nhau. Có địa phương còn quàng thêm khăn chéo vai và quấn quanh bụng dải thắt lưng màu. AD Việt Nam ngày nay vẫn giữ được bản sắc truyền thống và trở thành biểu tượng cho người phụ nữ Việt Nam. Xt. Áo tứ thân.

nd. Áo mà hai vạt đều dài xuống quá đầu gối. Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

áo dài

áo dài
  • noun
    • Glowing tunic, dress
      • áo dài cứ tưởng là sang bởi không áo ngắn phải mang áo dài: tunics are no status symbol, they wear them for they have no short jackets
    • áo giáp
    • noun
      • Armour

    Từ khóa » Gu áo Dài